Page 46 - Bí Quyết Thành Công
P. 46
I
Hiệu quả san Xíiđi từ rau muốhg
Hiệu quả sản xuất rau muông đưỢc thể hiện trong bảng dưới đây,
tính thu nhập trên 1 ha/năm.
Đối với rau muống nước, thu hoạch 10 lứa/năm, tính 6 tháng, thay
gốc trồng mới.
%
Các chi phí làm đất, gia cố bờ, giống, phân hữu cơ, lân, vôi chỉ sử
dụng khi trồng mới hoặc thay gốc. Nhiều vùng, nông dân có thể để gốc
cả năm mới thay gốc lại.
Trung
STT Đề m ục Ivíl Max
bình
Tổng chi 41.600 57.300 49.450
Làm đất, gia cố bờ 1.600 4.000 2.800
% chi phí làm đất 3,85 6,98 5,66
Giống 4,800 6.000 5,400
ấ
% chi phí mua giống 11,54 10,47 10,92
Phân bón 10.800 14,900 12.850
ó
% chi phí phân bón 25,96 26,01 25,99
Thuốc BVTV 3.400 5.400 4.400
4
% chi phí thuốc BVTV 8,17 9.42 8,90
Công lao động 21.000 27.000.000 24.000
D
% chi phí công lao động 50,48 47,12 48,53
Tổng thu 85.000 180.000 128.125
Năng suất (tấn) 100 150 125
Giá bán tại ruộng (đ/kg) 850 1.200 1.025
Giá thành (đ/kg) 416 382 396
Lợi nhuận 43.400 122.700 78,675