Page 299 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 299

MỤC LỤC TRA cứu



                I. BỀNH DO KÝ SINH TRÙNG                                3
                   1.  Bệnh amip (Entamoeba histolytica)                3
                  2. Bệnh sốt rét                                       4
                   3. Ghẻ                                               6
                   4. Giun - sán                                        7
                     4.1. Giun                                          7
                     4.2. Sán (sán lá, sán máng, sán dâỳi              10
                     4.3. Âu trùng sán lợn                             12
                     4.4. Phòng bệnh                                   13

                II.  BỀNH XƯƠNG Cơ Mỏ - KHỚP                           14
                   1. Bệnh Gút (Goutte, Thống phong)                   14
                   2. Bệnh nhược cơ                                    16
                   3. Bệnh Paget ở xương  (Viêm xương biến dạng)       17
                   4. Bong gân cổ chân                                 17
                   5. Chứhg loãng xương                                18
                   6. Đau ở cổ, vai, chi trên                          19
                   7. Đau dưới IƯhg và thân kinh hông (Thần kinh toạ)   20
                   8. Gãy xương hở                                     22
                   9. Gãy xương kín                                    22
                   10. Sai khớp                                        23
                   11. Vẹo cổ co giật                                  23
                   12. vết thương phần mềm                             24
                   13. Viêm bao hoạt dịch                              24
                   14. Viêm đốt sống cứng  khớp - hư khớp              25
                      14.1. Viêm đốt sống cửrig khớp                   25
                      14.2. Hư khớp                                    26
                   15. Viêm gân và viêm bao gân                        27
                   16.Viêm khớp dạng thấp                              28
                   17.   Viêm mạch                                     30
                   18. Viêm xương khớp  (OA = Osteoarthritis)          31

                                                                      295
   294   295   296   297   298   299   300   301   302   303   304