Page 301 - Bệnh Thường Mắc Thuốc Cần Dùng
P. 301

20. Viêm da mụn rộp                                 51
                21. Viêm da quá mẫn                                 51
                22. Viêm da tăng tiết bã nhờn                       52
                23. Viêm da tróc vảy toàn thân                      53
                24. Viêm da do thuốc                                53
                25. vảy nến                                         54

             V. BỀNH NHIằM  k h u ẩ n                               56
                1. Áp xe                                            56
                   1.1. Áp xe                                       56
                   1.2. Áp xe da                                    57
                   1.3. Áp xe quanh hậu môn và rò hậu môn           57
                   1.4. Áp xe phổi                                  58
                   1.5. Áp xe nội sọ (não, ngoài màng cứng và tụ mủ dườ màng cứng)  59
                   1.6. Ầp xe gan amip                              59
                   1.7. Áp xe đường mặt                             60
                2.  Bệnh  bạch hầu                                  61
                3. Bệnh  dại                                        63
                4.  Bệnh  Dengue  (Sốt xuất huyết) (Dengue hemorrhagic fever = DHF)  65
                5.  Bệnh  dịch hạch  (Yersinia pestis)              66
                6.  Bệnh  Herpes                                    67
                7.  Bệnh  lao phối  (Mycobacterium tuberculosis)    68
                8. Bệnh  phong  (Mycobacterium leprae)              69
                9.  Bệnh  tả  (Vibrio cholerae)                     70
                10.  Bệnh than  (Nhọt ác tính - bệnh Woolsorter)    71
                11. Bệnh thương hàn  (Salmonella typhi)             71
                12. Bệnh uốn ván  (Clostridium tetani)              73
                13. Cảm lạnh                                        73
                14. Cúm                                             74
                15. HIV                                             75
                16. Ly trực khuẩn  (Shigella)                       77
                17. Nhiễm khuẩn huyết                               78
                18. Nhiễm khuẩn hoại tử dưới da                     79
                19. Salmonella khác                                 80
                20. Viêm hạch bạch huyết                            81
                                                                   297
   296   297   298   299   300   301   302   303   304   305   306