Page 225 - Bệnh Cao Huyết Áp
P. 225

•  ôn  dương  ích  khí thang:  Phụ  từ  4g,  Phục  linh
        16g,  Hán  phòng  kỷ  12g,  Nhục  quế  6g,  Hoàng  kỳ  20g,
        Xích tiểu đậu 20g, Quế chi 6g, Ngtfu tất 20g, Bạch truật
        12g. Sắc uống.
            Tác dụng',  ôn  dương,  ích  khí,  kiện Tỳ,  thấm  thấp,
        hoạt  huyết,  thông  lạc  (Sài  Bái  Nguyên  -  Hiện  đại Nội
        khoa Trungy học).
            •  Tam  thảo  thang:  Hạ  khô  thảo  12g,  Long  đởm
        thảo 6g,  ích  mẫu  thảo  lOg,  Bạch thược  lOg, Cam  thảo
        6g. Sắc uống.
            Tác diing:  Thanh  nhiệt,  bình  Can,  hạ  áp  (Lưu  Độ
        Châu - Hiện đại Nội khoa Trung y học).
             • Thất diệu thang (Hà Thiệu Kỳ); Thạch quyết minh
         30g, Kim ngân hoa 16g, Hạ khô thảo  12g, Thanh phòng
        phong  lOg, Xích  thược  lOg, Tang chi  12g, Cam  thảo 6g,
        Hoàng kỳ (sống) 30g, Đương quy lOg. sắc uống.
             Tác dụng'.  Khu  phong,  thanh  nhiệt,  giáng  áp.  Trị
         huyết áp cao iHiện đại Nội khoa Trungy học).
             •  Thất  vi  điều  đại  thang:  Bạch  tật  lê  16g,  Hạnh
         nhân 16g, Huyền sâm 16g, Xa tiền tử 16g, Binh lang 6g,
         Hổ phách Ig, Đan sâm 16g. sắc uống.
             Tác  dụng:  Khu  phong,  sơ Can,  tư âm,  giáng  hoả,
         hoạt huyết, an thần, giáng khí, lợi thấp.
             Ghi  chú:  Thường  phải  uống  5 - 1 0   thang  mới  có
         hiệu quả, nhiều nhất là 15 thang (Trương Trung - Hiện
         đại Nội khoa Trungy học).
             •  Tiêu dao ha  áp  thang:  Đơn  bì,  Hoàng  cầm,  Hạ
         khô  thảo, Chi  tử  16g,  Phục  linh  16g,  Bạch  thược  30g,
         Sài hồ  16g, Câu đằng  16g, Đương quy  12g, Bạc hà  lOg.
         Sắc uống.
             Tác  dụng:  Thanh  can,  giải  uất,  bình  Can,  hạ  áp

         226  HOẢNG THUÝ -  biên sọaii
   220   221   222   223   224   225   226   227   228   229   230