Page 281 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 281

(Hoàng  Giáp) khoa  Đinh Mùi (1487)  đời vua  Lẻ Thánh
                       Tông.  Ông  làm  quan trong  triều  đình  Lê  Sơ  đẻn  chức
                       Thượng thư Bộ Lại.

         6 6 3 .  N guyễn Đ ình  Q uỹ  (1684 - ?)

             Tiến s ĩ N h o  h o c  triề u  Lê  Trung h ư n g .
                       Quê  xã  Nguyệt  Áng,  huyện  Thanh  Trì,  nay  thuộc  xã
                       Đại Áng,  huyện Thanh Tri,  thành  phố Hà Nội.  Ông đã
                       đỗ khoa Sĩ Vọng,  đến năm  31  tuổi thi đỗ  Đệ Tam giáp
                       Đồng Tiến sĩ xuất thân khoa Ất Mùi  (1715) đời vua Lê
                       Dụ  Tông.  Ông  làm  quan  với  triều  đình  Lê  - Trịnh đến
                       chức Hiên sát sứ.


         6 6 4 .  Lưu  Q uỹ  (1810  ?)
             Tiễn s ĩ N h o  h ọ c  triề u  N g u y ê n .
                       Quê  xã  Nguyệt  Áng,  huyện  Thanh  Trì,  nay  thuộc  xã
                       Đại Áng,  huyện Thanh Trì,  thành phố Hà Nội.  Ông thi
                       đỗ  Cử  nhân  khoa  Tân  Mão  năm  Minh  Mệnh  thứ  12
                       (1831) tại Trường thi Nam Định.  Năm  25  tuổi,  ông thi
                       đỗ  Đệ  Tam  giáp  đồng  Tiến  sĩ xuất  thân  khoa  Át  Mùi
                       năm Minh Mạng thứ  16  (1835).  ông từng làm Tri phủ
                       Nam  Sách,  rồi  về  kinh  thành  Huế  làm  Giám  sát  ngự
                       sử.  Năm  1841,  ông  dâng  số trình  bày  10  sách lược  trị
                       nước,  có  điều  trần  về  việc  hải  giới  ở  Bắc  Kỳ,  được
                       thăng  hàm  Hàn  Lâm  viện  thị  giảng  học  sĩ,  sung  chức
                       Sử quán Toàn tu.

         6 6 5 .  H à  T ông  Q uyền (1798 -  1839)
             Tién s ì N h o  h ọ c  t h ề u  N g u y ễ n .
                       Ông  tên  tự  là  Tốn  Phủ,  tên  hiệu  là  Mộng  Dương  và
                       Phương  Trạch,  biệt  hiệu  là  Hải  Ông.  vốn  quê  ở  Can

         280
   276   277   278   279   280   281   282   283   284   285   286