Page 259 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 259

tuổi,  ông thi đỗ  Đệ Nhị giáp Tiến sĩ xuất  thân  (Hoàng
                       Giáp)  khoa  Mậu  Thìn  (1628)  đời  vua  Lé  Thần  Tông.
                       Ông  làm  quan  trong  triều  đình  Lê  -  Trịnh  đến  chức
                       Hữu thị lang Bộ Công.

         6 0 9 .  N guyễn  H uy  P h a n  (1928 - 1997)

             N h à  g iá o , N h ò  n g h iê n  cứ u ,  T ư ớng lĩn h  Q u à n  đ ộ i N h â n  d â n   V iệt N a m .
                       Quê  xã  Dương Xá,  huyện  Gia  Lâm,  thành  phố  Hà Nội
                       hiện  nay.  Ông  tham  gia  cách  mạng  từ  năm  1946,
                       nhập  ngũ  năm  1949,  tham  gia  kháng  chiến  chống
                       Pháp,  kháng  chiến  chống  Mỹ,  từng  làm  Phó  Viện
                       trưởng  Bệnh viện Trung  ương  Quân đội  108.  Ống bảo
                       vệ  luận  án  Tiến  sĩ  khoa  học  năm  1983,  là  người  có
                       công  đầu  trong  xây  dựng  chuyên  ngành  phẫu  thuật
                       tạo  hình  Việt  Nam.  Ông  đã  công  bố  118  tài  liệu
                       nghiên  cứu  về  phẫu  thuật  tạo  hình  và  vi  phẫu  thuật,
                       được  phong  học  hàm  Giáo  sư  (1984),  Danh hiệu Thầy
                       thuốc  nhân  dân  (1988),  phong quân hàm Thiếu tướng
                       (1988),  là Viện sĩ Viện Hàn  lâm khoa  học  thế  giới thứ
                       ba  (1993),  Viện  sĩ Viện  Hàm  lâm  khoa  học  New York
                       (Mỹ,  1995),  Huân  chương  Độc  lập  hạng  Nhất,  Huân
                       chương Chiến công hạng Nhất...


         6 1 0 . Vũ Ngọc P h a n   (1904 -  1987)
             N h ò  g iá o ,  D ịch g ià , N h à  n g h iê n  cứu.
                       Quê gốc xã  Đông Cứu,  huyện Gia Bình,  tỉnh  Bắc Ninh
                       nhưng sinh ra và lớn lên ở thành phố Hà Nội hiện nay.
                       Xuất  thân  trong  gia  đình  Nho  học,  ông  thi  đỗ  Tú  tài
                       (1929),  dạy  học  tư  và  viết  báo,  viết  sách,  dịch  sách


         258
   254   255   256   257   258   259   260   261   262   263   264