Page 262 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 262
6 1 5 . B ùi P h ỉ (TK XV-XVI)
Tiễn s ĩ N h o h ọ c triề u Lê Sơ.
Quê xã Yên Lão, huyện Yên Lạc, nay thuộc xã Tiên
Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội. Ông thi đỗ
Đệ Tam giáp Đồng Tiến sĩ xuất thân khoa Canh Tuât
(1490) đời vua Lê Thánh Tông.
6 1 6 . T rầ n P h ỉ (1479 - ?)
Tiến s ĩ N h o h ọ c triề u L ê Sơ.
Quê xã Chi Nê, huyện Chương Đức, nay thuộc xã
Trung Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
Năm 26 tuôi, ông thi đỗ Đệ Nhất giáp Tiến sĩ cập đệ
Đệ Tam danh (Thám hoa) khoa Ất Sửu (1505) đời vua
Lê Uy Mục. Ông làm quan với trieu đình Lê Sơ đến
chức Hữu thị lang, Thừa chinh sứ xứ An Bang. Sau
khi nhà Mạc thay thế triều Lé Sơ, ông tiếp tục làm
quan với triều đình Mạc đến chức Thượng thư Bộ Lại,
Thiêu sư, tước Lại quận công.
6 1 7 . N guyễn T h ư ợ n g P h iên (1829 - ?)
Tiến sĩ Nho học triều Nguyẻn.
Quê xã Liên Bạt, huyện Sơn Minh, nay thuộc xã Liên
Bạt, huyện ứng Hòa, thành phố Hà Nội. ông đỗ Cử
nhân khoa Đinh Mùi (1847), đến năm 36 tuôi thi đổ
Đệ Nhị giáp Tiến sĩ xuất thân (Hoàng Giáp) Chế khoa
Nhã Sĩ năm Ât Sửu (1865) đời vua Tự Đức. Ông làm
quan trong triều đình Nguyễn đến chức Thượng thư
Bộ Hình. Tác phẩm của ông gồm N hĩ Nam thi tập,
Đinh dậu quy điền tập. Vãng sứ Thiên Tàn tập...
261