Page 232 - Microsoft Office 2013
P. 232
MICHSin EXCEL ỈHI ềku m RCếll IẨTIẨI IẦỈ ĩịr II: IẦM Tim Eica
Hàm RIGHT: công dụng trích các ký tự bên phải một chuỗi văn bản dựa
vào số kỷ tự đã chỉ định. Nếu số ký tự bằng 1, không cần ghi.
Công thúc =RIGHT(text, num_chars)
> Text: Là nội dung văn bản cần trích ký tự.
> Num_chars: Là số kỷ tự cẩn trích bôn phải chuối.
Chú ý num_chars: Không phải là số âm, lớn hdn độ dài của chuỗi
thì sẽ trả về toàn bộ chuỗi, nếu bỏ qua thì mặc định là 1.
Ví dụ: Trích 3 ký tự bên phải từ mã số của bảng danh sách nhân viên.
Nhập công thức là =RIGHT(B3,3).
<3 * ! X ✓ u =*IGHT(B3,3)
A 1 A 1 B 1 D 1 E 1
1 DANH SÁCH NHÂN VIÊN
m ả x u X t TÊNSÀN MẢ XUẤT
STT MÃ Số SỐ HIỆU MÃ Số
NHẬPKHẨU PHẨM NHẬPKHẨU
2
~ ĩ~ XKG 001 1 1 ro XKGOOl 001
r^~ 2 3 N K D 001
N K D 002
Ta có kết quả như hình trốn: Mã xuất nhập khẩu được trích ra 3 ký tự
cuối trong mỗ số cột B3.
Hàm MID: Cổng dụng trích một chuỗi con từ một chuỗi vân bản, bắt đáu
từ v| trí ký tự đáu tiôn đến số kỷ tự được chỉ đ|nh.
Công thúc =MID(text,stait_numlnum_chars)
> Text: là chuỗi vãn bản hay tham chiếu đến chuỗi.
> start_num: v| trí bắt đáu trích lọc chuỗi con trong
chuỗi văn bản.
> Num_chars: số kỷ tự của chuỗi mớl cán trích từ
chuỗi văn bản.
Chú ỷ start_num: số ký tự đẩu có chiồu dàl lớn hơn chuỗi vân
bản thì hàm trả vể chuỗi rống; nếu nhỏ hơn 1 thì hầm trả vổ
lốl #VALUEI.
Num_chars: chuỗi mớl là glá trị âm thl trả vổ lỗl #VALUEf.
BI