Page 233 - Microsoft Office 2013
P. 233
ÌẰ\ựfU:iẰH TIHC EXCEL MinataFT EXCEL a n lAn a i Mếli IẤTIẨI
Ví dụ: Trích 3 ký tự từ mã số của bảng danh sách nhân viên. Nhập công
thức là =MID(B3,2,3).
Ví dụ: Trích 3 kỷ tự bên phải từ mã số của bảng danh sách nhân viên.
Nhập công thức là =MID(B3,2,3).
1 LEFT i 1 X V f- 1 =MID(B3,2,3)
4 1 * 1 B 1 D 1 E 1
1 DANH SÁCH N HÂN V IÊ N
MÃ X U Ấ T
M Ã XUẤT TÊN SÂN MẢ s ố
STT M Ã SỐ SỐ HIẾU N H Ậ P K H Ẩ U
NHẬPKHẨU PHÂM
2
XKGOOl KGO
1 XKGOOl =MID(B3,2,3)
NKDOOl KDO .
n r 2 NKDOOl
3 NKD002 NKD002 KDO
Ta có kết quả như hình trên: Mã xuất nhập khẩu được trích ra 3 ký tự giữ
trong mã số cột B3.
Hàm VALUE: Công dụng đưa chuỗi văn bản đại diện cho một số thành
dữ liệu số.
Công thúc ='VALUE (text)
> text là chuối văn bản đại diện cho một sổ.
Chú ỷ Text là định dạng số, ngày/tháng/năm, hay thời gian bất kỳ
dược cho phép nhập. Nếu không phải các định dạng trên sẽ
trả về lỗi »VALUE!
Ví dụ: Trong bảng danh sách nhân viôn hãy đổi 3 ký tự cuối của chuỗi
trong cột mã số thành dữ liệu số. Kết hợp với hàm trích 3 ký tự cuối bằng hàm
RIGHT, nhập Công thức là =VALUE(RIGHT(B3,3).
a * ! X ✓ Jt =VALUE(RIGHT(B3,3))
A A E
1 D AN H SÁC H NHÂN VIÊr<ỉ
M Ã X U Ấ T
MÃ số
m ả x u Xt TÊN SÂN N H Ậ P K H Ẩ U
STT MẢ SỐ s ố m & u
NHẬPKHẨU PHẨM
2 XKG001
É 1 XX GOO 1 =VALUE(RIGHT(B3,3))|
pi 2 NKDOOl
LL 3 NKD002
Ta có kốt quả như hlnh trôn: Mã xuất nhập khẩu được trích ra 3 ký tự giữ
trong mã số cột B3.
2»