Page 231 - Microsoft Office 2013
P. 231
IẦI TẬP H: IẦM TIME EXCH. MICSSSSFT E iea zm (A ll CH M ếli BẮT IẤ I
CÁC HÀM c ơ BẢN TRONG EXCEL
1. CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
Hàm LEN: Công dụng đếm số ký tự văn bản hay tính dộ dài của mỗi
chuỗi trong bảng tính.
Công thức =LEN(text)
> Text: Là nội dung văn bản cần xác định dộ dài.
Ví dụ: Đếm số kỷ tự của ố B2, gõ hàm =LEN(B2) ta được giá trị 6.
Thực hiện I LEFT *1 ! 1 X V £ II = tE N (B 3 )
nhấp chọn kết quả A A 8 n ______ D______ ______ ỉ _____
và kéo dọc theo 1 D AN H S A C H n h ẩ n v i ê n
MÃ XU Ấ T
các cột còn lại và STT MẢ SỐ S ố K lĩự NHẬP TÊN SĂN MẢ số s ố K Í Tự
PHẨM
cổng thức sẽ tự 2 KHẨU XKG001
dộng tính cho các I I 4 2 1 XKGOOl =LEN(B3
NKDOOl
cột còn lạỉ. 5 3 NKD002
Hàm LEFT: Công dụng lấy các ký tự bôn trái của một văn bản hay 1
chuỗi dựa vào số ký tự đã chỉ định. Nếu không ghl số ký tự sẽ trích ra, hàm sẽ
tự hiểu là 1.
CAng thúc =LEFT(text/ium_chars)
> Text: Là nội dung văn bản cần trích ký tự.
> Num_chars: là số ký tự cần trích bôn trái chuỗi.
Chú ỷ Num_chars: không phải là số ăm, lớn hdn độ dầl của chuỗi
th) sẽ trả về toàn bộ chuối, nếu bỏ qua thl mộc định là 1.
Ví dụ: Trích 2 kỷ tự bốn trái từ mã số của bảng danh sách nhân viôn.
Nhập công thức là =LEFT(B3,2)
I LEFT 1 1 X ✓ £ II 1 £ FT (» 1 .Ỉ|
__________i l
A A • D .........í _________ M À XUẤT
DANH SẨ C H NHẨN V IỂ N
1 MÃ SỐ NHẬP
H
l T Ê N S Ấ N KHAU
s r r M Ẩ s đ _____________ PHẨM SỐ HIỆU
2 ụ XKGOOl XK
n 1 XXGOOl -LEFT(B3J)| NKDOOl NK
4 2 N K D O O I
s 3 N K D 0 0 2 NKD002 NK
Kốt quả như hình trên: Mã xuất nhập khấu dược trích ra 2 ký tự dđu tiên
trong mã số cột B3.
»I