Page 227 - Microsoft Office 2013
P. 227
»ẤiTẬntiẦiiĩi— Ena______________________ n a ia n E n a a n iÀ m M K ế ln Ắ T iẨ i
<> Khác = (A1 <>B1) TRUE (đúng)
Dấu cách các tham =SUM(A1,B1) 6
9
chiếu Trong dó: A1 = 2, B1
=4
■ Tham chiếu mảng =SUM(A1:B1) 6
■
Khoảng Trả về các ố giao =A1:A5 A1:C2 Trả về vùng giao
trắng giữa 2 vùng giao. là 0
Thứ tự các toán tử trong 1 công thức
TOÁN TỬ MÔ TẢ THỨ Tự ƯU TIÊN
Hai chấm -1 khoảng Toán tử tham chiếu 1
trắng -dấu phẩy
- SỐ âm (ví dụ -1) 2
% Phần trăm 3
A Lũy thừa 4
* và / Nhân và chia 5
+ v à - Cộng và trừ 6
& Nối chuỗi 7
= < > < = > = < > Các phép so sánh 8
HÀM TÍNH
Hàm trong Excel dược lập trình sẵn dùng tính toán hay thực hiện một
chức năng tính toán nào đó. Vlộc tìm hiểu và sử dụng hàm sẽ giúp cho người
dùng tính toán nhanh và tiết kiệm nhiều thời gian.
Tồn hàm: Được quy định sẵn trong Excel và khống phân biệt chữ hoa
chữ thường.
Đối số: Có một hoặc nhiều đối số và được ngăn cách bởi dấu phẩy (,).
Đối số góp phần thay dổi giá trị trả về của hàm, khi trinh bày các đối số viết
dưới dạng in nghiêng. Đối số có thể là số, văn bản, biểu thức toán tử vl vậy
chúng ta phải cung cấp đối số theo đúng kiểu dữ liệu. Chúng ta sẽ tlm hiểu
cách sử dụng từng hàm trong các nhóm hàm trinh bày ở các phần sau.
221