Page 120 - Đề Tài Nghien Cứu Phương Pháp Xây Dựng Chính Sách Giáo Dục
P. 120
TÀI LIỆU THÂM KHẢO
1/ Các vãn bản chủ yếu về đổi mói giáo dục-đào tạo trun 2 học chuyên nghiệp
và dạy nghể (19S7-1990 ) Bộ Giáo dục và Đào tạo - Hà Nội - 3/1991.
2/ Các văn bản chủ yếu về đổi mới giáo duc-đào tạo đại học và chuyên
nghiệp (1987-1990) Bộ Giáo dục và Đào tạo - Hà Nội - 01/1991.
3/ Văn kiện Hội nghị 4. Ban chấp hành Truns ưcữis Đảng khoá 7.
4/ Kế hoạch phát triển giáo dục và đào tạo, giai đoạn 1996-2000 và định
hướng đến 2020 phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
(Báo cáo tại lớp nghiên cứu Nghị quyết Đai hội 8, tháng 9/1996)
5/ Phạm Minh Hạc, 10 năm đổi mói giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội , 1986
6/ Trần Hồna Quản- Một số vấn để đổi mới ưong lĩnh vực GD-ĐT , NXB Hà
Nội -1995 w
7/ Hiến pháp CHXHCN Việt Nam, 1992.
8/ Các văn bản pháp qui về giáo dục-đào tao đại học và 2Ìáo dục thưòns
xuvên (1990-1996) Bộ Giáo duc và Đào tao -Hà Nội -1996
9/ Các văn bàn pháp qui chù VẾU về giáo duc mầm non, giáo dục phổ thông ,
dạy nahe và THCN (1990-ỉ 994)- Bộ Giáo dục và Đào tạo -Hà Nội -1994
10/ Nshị quyết Hội nghị TW2 khoá VTH, Hà Nội , 1997
11/ Bacharach p. 1982. The Shoìar and Political Atrategy: The Population
Case. Trôna Clinton R.L. và nhữns người khác. Political Sciense in
Population Studies. MA: Lexinston Books. Lexington.
12/ Baker J.1977. CPRS, the Car Industry and Chrysler: A Case of
“Misframmg”9 Bài viết kh.0112 đăns chính thức.
13/ Begman E. 1985. The Political Analysis of Population Policy Choices.
Trong Godwin R. Comparative Policy and Analysis. MA: Lexington Books,
Lexington
14/ Crane J.A. 1982. The Evaluation of Social Policies, Kluwer-Nijhoff.
Boston.
15/ Forrester J. 1971. World Dynamics. Mass.: W riaht-Alien. Press.
Cambridge.
16/ Fcnrester J. 1982. Global Modelling Revised. Future, so 14, trang 95-110
i n Hannan G.s. 1980. Policymaking and Policy Process in Education, in
Farquher R.H. & Houseso I.E. {eds.), Canadian and Comparative Educational
Adminisưation. University of British Colombia. Vancouver, trang 54-75.
111