Page 115 - Báo Cáo Tổng Kết Đề Tài
P. 115
Bảng 3: Nhận xét của giáo viên các trường THCN vê tác động
của một sô chủ trương, c s đối với quy mô đào tạo THCN.
Xu hưởng tác đông Mức đô tác đòng
Các chủ trương, chính sách (%) (%)
STT
đòi mới giáo dục Làm Không Làm Không Rất
Mạnh
tăng rõ giảm rõ ít
1 Tăng cường liên kết ĐT với sử dụng LĐ 88,8 10,4 8,0 81,3 15,0 3,8
2 Tăng cường đầu tư cho đào tạo THCN 88,8 10,0 1,3 75,4 18,8 5,8
3 Tổ chức thi THCN muộn hơn thi ĐH 84,6 14,2 1,3 71,3 24,6 4:2
4 Tăng cường đào tạo liên thông DN -
82,9 12,5 4,6 69,2 23,3 7,5
THCN-CĐ-ĐH
5 Phân luồng HSPT cuối cấp, khuyến
khích HS tốt nghiệp THCS vào 78,8 17,1 4,2 63,8 20,8 10,4
trường THCN
6 Tăng cường hướng nghiệp trong
77,1 20,4 2,5 68,8 24.6 6,7
trường PT và ngoài xã hội
7 Nâng cấp trường THCN thành trường
72,5 21,7 5,8 58,3 30,0 11,7
CĐ chuyên nghiệp
8 Cử tuyển cho THCN cho vùng sâu,
72,1 25,4 2,5 53.3 • 35.0 11.7
vùng xa
>
9 Trao quyền tự chủ cho trường THCN
69,6 29,6 0,8 53.3 35,0 11,7
(về tài chính, kế hoạch ĐT,-.)
10 Tăng chỉ tiêu ĐT THCN hàng năm 66,3 29,2 4,6 51,3 38,8 10,0
11 Cho phép các trườn £ THCN thay thi
62,9 27,9 9,2 50,0 40,8 9,2
tuyển bằng xét tuyển
12 Cho phép thi ĐH vào ít trường 1 lần 59,2 31,7 9,2 50,0 40,8 9.2
13 Nâng cấp trường DN thành trường
51,9 38,9 9,2 40.8 43,3 15,8
THCN
14 Cho phép các trườn2 THCN tổ chức
50,4 36,7 12,9 35,8 47,5 16,7
đợt thi 2
15 Cho mở thêm các trường THCN
45,8 38,3 15,8 34.2 45,4 20,4
ngoài công iập