Page 203 - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
P. 203
5209 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2.
5210 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không
quá 200g/m2.
5211 Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên
200g/m2.
5212 Vải dệt thoi khác từ sợi bông.
Chương 53 5309 Vải dệt thoi từ sợi lanh.
5310 Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03.
5311 Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật
khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
Chương 54 5407 Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả
vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu
thuộc nhóm 54.04.
5408 Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả
vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu
thuộc nhóm 54.05.
Chương 55 5512 Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có
tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.
5513 Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
không quá 170g/m2.
5514 Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng trên
170g/m2.
5515 Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng
hợp.
5516 Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.
Chương 57 Toàn bộ chương 57
203