Page 202 - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
P. 202

Chương 43  4303              Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật
                                          phẩm khác bằng da lông.
                         4304             Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng
                                          da lông nhân tạo.
             Chương 44  4414    00   00  Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng
                                          gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
                         4419   00   00  Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ.
                         4420             Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ
                                          trang  sức  hoặc  đựng  dao  kéo,  và  các  sản
                                          phẩm  tương  tự,  bằng  gỗ;  tượng  nhỏ  và  đồ
                                          trang trí,  bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng  gỗ
                                          không thuộc Chương 94.
                         4421             Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ Mã 4421 90
                                          10).
             Chương 46                    Toàn bộ chương 46

             Chương 48  4814    20   00  - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường
                                          tương tự, bao  gồm  giấy đã  được tráng hoặc
                                          phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt
                                          nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang
                                          trí cách khác.

                         4823   61   00  - - Làm bằng bột giấy từ tre (bamboo)
                         4823   69   00  - - Loại khác

                         4823   90   70  - - Quạt và màn che kéo tay
             Chương 49  4910    00   00  Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
             Chương 50  5007              Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ
                                          tằm.
             Chương 51  5111              Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc
                                          từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
                         5112             Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc
                                          sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
                         5113   00   00  Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc
                                          sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

             Chương 52  5208              Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ
                                          85%  trở  lên,  trọng  lượng  không  quá
                                          200g/m2.


                                             202
   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207