Page 28 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 28
Tộng sộ Tộng sộ Phu nụ Phu nụ Sộ lụong Ví du cac lĩnh vục đụoc
lao động ao động trong khu hon 45 cộng viếc xac định co điếu kiến
trong lĩnh nụ vục chính tuội trong lao động nặng nhoc
vục thục trong danh sach
khu vục điếu kiến
chính lao động
thục nặng
nhoc
Xầy dụng 444,789 49,852 47,971 5,432 42 Xây lặp thu công trong hâm
Hàn điên hơi trong hâm
Đụũng sặt va 705,060 30,100 26,894 7,805 5 Nhân viên phuc vu trên tàu hoa
đụũng bộ chơ khàch
Soàt vé, điêu hành xe tai càc tram
thu phí câu đữơng
Giao thộng đụũng 17,032 6,471 6.082 1,221 6 Lặn kiêm tra tàu, vê sinh long bên
thuy
Hang khộng 50,702 50,037 50,036 4,805 43 Bào quàn thữc phâm tai kho đông
lanh
Vê sinh đữơng bặng, sân đâu mày
bay
Giàm sàt dịch vu mặt đât
Bụu chính 23,806 22,054 21,599 3,499 9 Nhâp và đôi soàt sô liêu chuyên
tiên bang mày tính
Vien thông 384,733 31,538 30,279 3,870 8 Kiêm soàt thu đo tân sô, mày phàt
vô tuyên điên
Dịch vu nha hang, 687,706 151,155 90,966 19,333 6 Bào quàn, câp phát và chuyên thữc
nha nghi, khach phâm tai kho đông lanh
san Rữa bàt đĩa, đô dung ặn uông
trong nhà hàng khàch san
Vặn hoa, nghệ 21,934 17,377 17,293 4,194 17 Diên viên rôi nữơc
thuầt, xuầt ban, Day thu và biêu diên xiêc thu
phim anh va san
xuầt chụong trình
truyến hình
Khoa hoc va cộng 14,458 13,841 13,841 3,882 8 Thữ nghiêm hoa môi trữơng, hoa
nghế thữc phâm, hàng tiêu dung
Thu kho bào quàn càc nguôn, mâu
phong xa
Giao duc, đao tao 898,261 879,642 875,857 220,564 4 Thí nghiêm vât ly hat nhân
Thí nghiêm hoa, sinh điên cao àp
Y tế va tro giúp xa 236,327 221.531 219.186 72,317 9 Điêu trị y tê và chặm soc càc bênh
hội nhân nghiên tai trung tâm phuc
hôi
Khàm và điêu trị tích cữc trữc tiêp
cho bênh nhân ơ càc khoa, phong
khàm câp cữu tông hơp cua bênh
viên
Tộng sộ 18,790,680 3,349,529 3,135,855 574,030
Nguồn: Điêu tra Lao đông viêc làm 2007, Bô LĐTB&XH; Quyêt định số 1453/LĐTBXH-QD ngày 13/10/1995 cua Bô
lĐtB&XH; Quyêt định sô 915/LĐTBXH-QĐ ngay 30/07/1996 cua Bô LĐTB&XH; Quyêt định sô 1629/LĐTBXH-QĐ ngày
26/12/1996 của Bô LĐTB&XH; Quyêt định sô 190/1999/LĐTBXH-QĐ ngày 3/3/1999 của Bô LĐTB&XH; Quyêt định sô
1580/2000/LĐTBXH-QĐ ngay 26/12/2000 cua Bô LĐTB&XH; Quyêt định sô 1152/2003/LĐTBXH-QĐ ngay 18/9/2003 cua Bô
LĐTB&XH.
14