Page 32 - Tuổi Nghỉ Hưu
P. 32

Báng 2.4 Đặc điếm của lao động nam va lao động nữ về huủ, 2001 -2007

                                     2001     2002     2003     2004    2005   2006   2007
                Tùổi khi nqhi hữù (năm)  54.4  54.5     53.4    53.6    53.2   52.6    52.6
                 Nam qiời             57.1     56.9     55.7    55.8    55.6   54.5    54.3
                 Nữ qiời              51.8     52.2     50.4    50.7    51.8   51.1    51.1
                Lữờnq hữù (1000đ/tháng)  455   459      644     648     699     859   1,204
                 Nam giời             530      511      709     712     750     895   1,226
                 Nữ qiời              388      413      584     588     669     831   1,184
                Mữc lữờng đonq bao hiệm
                (1000đ/tháng)         553      581      743     779     975    1,159  1,220
                 Nam qiời             591      616      795     836     1,048  1,241  1,307
                 Nữ qiời              514      547      691     723     903    1,076  1,127
                Thời gian đong bao hiệm (năm)  31.2  31.7  30.8  31.0   30.9   30.3    30.1
                 Nam qiời             33.8     34.0     31.8    32.1    32.9   31.9    31.6
                 Nữ qiời              28.8     29.6     29.5    29.7    29.6   29.1    28.8
                % lữờng hữù so vời mữc lữờng
                đonq  bao hiệm (%)    82.3     79.0     86.7    83.1    71.7   74.1    98.6
                 Nam qiời             89.6     82.8     89.2    85.2    71.5   72.1    93.8
                 Phù nữ               75.4     75.5     84.5    81.3    74.0   77.2    97.0
               Nguồn: Sộ liệù cùa BHXH Việt Nam tời cùội thang 12 nằm 2007.
               Ghi chu: Cac đằc điệm đựớc xac định tữ những ngựới nghi hữù hiện tai vệ hữù tữ khù vữc cộng hoằc đa tững lam việc ờ ca khù
              vữc cộng va khù vữc tữ nhấn.

                  Ngúyến nhần chính dần tời sứ giam thầp cúa túối nghi hứú trúng bình la do viếc thức hiến Nghị
               định 4111  nhẳm tẳng qúyến đứờc hứờng chế đố nghi hứú sờm cho cac lao đống lam viếc tai cac
               doanh nghiệp Nha nứờc trong qúa trình tai cờ cầú. Ap dúng chế đố nghi hứú sờm giúp giam chi phí
              xa hối do sa thai lao đống mang lai. Nghị định 41  đứờc ap dúng tời cúối nẳm 2006. Túy nhiến, túối
               nghi hứú trúng bình cúa nam giời va nứ giời trong nẳm 2007 khống tẳng trờ lai. Do đo, viếc thức
               hiến Nghị định 41  khống phai la ngúyến nhần dúy nhầt gầy ra hiến tứờng túối nghi hứú thầp hiến
              tai. Sứ gia tẳng cúa dong lao đống vế hứú bao gốm nhứng ngứời co giầy chứng nhần bị súy giam
               kha nẳng lao đống 61% trờ lến va cac lao đống tứ qúần đối va lức lứờng canh sat cúng góp phần
              vao hiến trang nay. Viếc cống thức tính lứờng hứú khống khúyến khích manh me ngứời lao đống
              tiếp túc đong gop lầú dai hờn cúng gop phần gia tẳng Xú hứờng nay.

                  Nhứ Hình 2.2. chi ro, túối nghi hứú trúng bình cúa lao đống nam đa giam liến túc trong nhứng
               nẳm qúa, trong  khi túối nghi hứú trúng  bình cúa lao đống  nứ vần  đứờc giứ ốn định.  BHXH Viết
               Nam khống thế cúng cầp số liếú chi tiết hờn đế co thế tìm  ra ngúyến nhần cúa hiến tứờng nay.
               Tứờng tứ, do ngứời nghi hứú ờ Viết Nam chi đai diến cho mốt ty lế dần số nho nến cac thống tin thú
              thầp đứờc co han, ví dú trong cac cúốc điếú gia hố gia đình, khống cho phép phần tích hế qúa do
               nghi hứú sờm gầy ra đối vời cac Xú hứờng liến qúan tời qúy mố hố gia đình, biến đống lao đống,
               giao dúc tre em, va vai tro chúng cúa phú nứ trong gia đình.

               Hình 2.2 Tủối nghihuủ trung bình


               11 va Nghị định 155/2004/NĐ-CP (sữa độ'i va bộ' sùng một sộ khoan cùa Nghị định 41/2002/NĐ-CP)
          18
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37