Page 51 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 51
, - “C0 2 0,3 , ^
c) n = ------— -----= — -------= 1,5
^H20 ~ ^CƠ2
1 < Iii < rĩ = 1,5 < Ii2 = ni + 2 ^ Iii = 1 (CH4) và 112 = 3 (CsHs)
d) no = l,5nco„ + —Hạ = 1,5.0,3 + —(0,5-0,3) = 0,55 mol Vq = 12,32 lít
2.3. a) n 0 2 = = 0,94 mol; ncog = — = 0,56 mol
32 22,4
^Ơ2 ^ l>5nc02 Hai hiđrocacbon là ankan
-> Ha = 2(nQ^ - l, 5 nco2 ) = 2(0,94 - 1,5.0,56) = 0,2 mol
- ^C02 0,56
-> n = 2,8 ^ Có 2 cặp nghiệm phù hợp ;
Ha 0,2
n^ = 2 (C2H0 )
hoạc,
Ịn 2 - 3 (C3H3 ) [n2 - 4 (C4Hjq)
b) Cặp 1. Gọi a, b lần lưcrt là số mol của CH4 và C3H8. Ta có hệ :
a + b = 0 , 2 Ja = 0 , 0 2
a + 3b = 0,56 Ịb = 0,18
16.0,02.100%
%mr = 38,83%
16.0,02 + 44.0,18
^ %mc Hg = 100% - 38,83% = 61,17%
Cặp 2. Tưcmg tự như trên ta cũng có hệ :
ía + b = 0 , 2 ía = 0 ,1 2
2a + 4b = 0,56 ^ |b = 0,08
30.0,12.100%
-> %m, = 43,69%
30.0,12 + 58.0,08
%mp H = 100% - 43,69% = 56,31%
>
C4H10
’
2.4. a) Phản ứng cháy : CxHy + X + — o . -+ XCO2 + -H 2O
4 2
83,3 1
-~Vhh', Vc0 2 - x -v , hh
100 2
Theo định luật Avogađro trong điều kiện t, p, tỉ lệ V bằng tỉ lệ sô' mol.
1 L
^HaO ’^H2ơ 2 ______ =
->
^COa CO2 83,3 1 y 1 2
10 0 "" 2
52