Page 56 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 56
^ cOq ~ 0,25n + 0,4 — 1,15 —> 11 — 3 —> 1 ^ 11^ < n — 3 < ĩig ^ 4
-> Công thức phân tử của A, B là CH4 và C4H10 hoặc C2ỈỈ6 và C4ỈỈ10.
b) m =: mankan + nianken = (14.3 + 2).0,25 + 56.0,1 = 16,6 gam
56.0,1
-> %m, -.100% = 33,73%
C4H8
16,6
a = —
a -I- b = 0,25 12
Cặp nghiệm CH4 và C4H10 :
a -k 4b = 0,75
b = l
6
f 1 ^
16.
v l 2 y
%m. CH4 .100% = 8,03% ^ %mc H = 58,24%
16,6
n u Ja + b = 0,25 ía = 0,125
• Cặp nghiệm CọHe và C4H10 : ^
Ì 2 a + 4b = 0,75 Ịb = 0,125
30.0,125
% m r .1 0 0 % = 2 2 ,5 9 % % m c H = 4 3 ,6 8 % .
16,6
2.11. CO2 -k NaOH---- > NaHCOg
X -k X -> X
CO2 -H 2NaOH---- k NaaCOs -k H2O
X ^ 2x -> X
lĩimuối = 8 4 x + 106x = 19 -> X = 0,1 mol -> ^ n ^ o = 0,2 mol
12,4 - 44.0,2
nidd tăng - a ic 0 2 + ^ H 2 ơ ^H 20 = 0 , 2 mol
1 8
Do nco2 = « « 2 0 ^ A là anken.
0 1 0 \ TU -t- 2 26.2
2 .1 2 , a) My = Mx= 32,67 g/mol
2 3
^ Mi = 28 (C2H4) < Mx = 32,67 < M2 = 42 (CgHe).
RT 0,082.(273 -k 0)
^2 _ ^ 2
n 2 = i Í Ị Ì . M M i = 0 , 3 3 m o l
ni 4 ,8
«H2Pứ= “ 0,33 = 0,27 mol
2.13. n^^ = ^ = 0,085 mol; n^o = = 0,198 mol; n« o = = 0,227 mol
22,4 44 18
57