Page 58 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 58
C„H2„ + ^ Ơ 2 -> nC0 2 + nH2Ơ
0,025 mol 0,025n moi
CO2 + Ca(OH)2 —> CaC0 3 >l' + H2O
Số mol CaCOa : 0,125 mol -> Tổng sô' mol C0 2 là 0,125 mol
-> 0,05m + 0,025m = 0,125 2m + n = 5
Với m, n nguyên dưcmg và n > 2. Lập bảng ta được : n = 3 và m = 2
Vậy 2 hiđrocacbon là C3H6 và CH4.
2.16. Coi 2 olefin Cn,H2m và Cn,+iH2m+2 tương đương 1 olefin trung bình. Vậy hỗn
hợp A gồm ; CnỉÌ2n+2 (a mol); (b mol); H2 (c mol)
Sô' mol A là 0,025 mol -> a + b + c = 0,025 (1)
Vì phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp Ai còn tác dụng với dung dịch brom còn
olefin -> H2 bị tác dụng hết.
CnỉỈ2n+2 ---- > CnIỈ2n+2
a mol a mol
Cin^2ĩn + ^ 2 ---- > Cj5H2Ị5+2
c mol c mol c mol
Theo dầu bài phản ứng xảy ra hoàn toàn mà oleíĩn còn dư trong Ai. Vậy H2
đă hết nên có phương trình sau :
Sô' mol Ai : 0,02 mol -> a + b + c - c = 0,02
-> a + b = 0,02 -> c = 0,05 (2)
CsHgs + Br2
b - c
^ddBr^tăng ^ 2olefintd 14m(b c) 0,343 (3)
Hỗn hợp Ả 2 : C„H2n+2 ( a mol); Ci5H2m+2 (c mol)
Sô' mol Ả 2 là 0,013 mol -> a + c = 0,013 (4)
Từ (1), (2), (3), (4) ta có :
b = 0,025 - 0,013 = 0,012; a = 0,013 - 0,05 = 0,08
* Tính tỉ lệ sô' mol 2 olefin trong hỗn hợp 2 olefin
Sô' mol olefin phản ứng với dung dịch brom :
= 0,02 - 0,013 = 0,007
7 7 0,043
M2 olefm = —----- = 49 14m = 49 -> C3H6 và C4H8 -> X : y = 1 : 1
0,07
59