Page 351 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 351

10.42. Chất nào dưới đây không thể trực tiếp tổng hợp được cao su ?

              A.  Đivinyl      B.  Isopren      c.  Clopren      D. But-2-en
         10.43. Nhóm các vật liệu polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
              A.  Tơ lapsan; nilon-6 ; nilon-6 ,6 ; nilon-7; cao su
              B.  Tơ axetat; nilon-6 ; nilon-6 ,6 ; nilon-7; nhựa phenolfomanđehit
              c.  Thủy tinh plecxiglat; nilon-6 ,6 ; nilon-7; nhựa phenolfomanđehit

              D.  Tơ lapsan; nilon-6 ; nilon-6 ,6 ; nilon-7; nhựa phenolfomanđehit
         10.44. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là
              A.  Tơ lapsan; tơ axetat; thủy tinh plexiglas; polKvinyl clorua); polietilen.
              B.  Cao su; tơ nilon-6 ; thủy tinh plexiglas; poli(vinyl clorua); tơ nitron.
              c.  Tơ  nilon-6 ,6 ;  polKmetyl  metacrylat);  thủy  tinh  plexiglas;  tơ  nitron;
                 poli(phenol-fomanđehit).
              D.  Cao su; tơ lapsan; thủy tinh plexiglas; poli(vinyl clorua); tơ nitron.

         10.45. PolKmetyl metacrylat) và nilon-6 dược tạo thành từ các monome tương ứng là
              A.  CH2=CH-C0 0 CH3 và HaN-ÍCHale-COOH.
              B.  CH2=C(CH3)-C0 0 CH3 và HaN-LCHílg-COOH.
              c.  CH3-C 0 0 -CH=CH2 và H2N-[CH2]5-C 0 0 H.
              D.  CH2=C(CH3)-C0 0 CH3 và HaN-íCHals-COOH.
         10.46. Từ X (CgHiiNO) có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng.  Vậy X có tên
              gọi là
              A.  Caprolactam                  B. Axit a-aminopropionic
              c. Axit 6 -aminocaproic          D. Axit a-aminohexanoic
         10.47.  Khi  đô"t  cháy  hoàn  toàn  một  lượng  polime  sinh  ra  từ phản  ứng  đồng trùng
              hợp isopren với  acrilonitrin bằng lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí chứa
              58,33%  CO2  về  thể  tích.  Tỉ  lệ  sô'  mắt  xích  isopren  và  acrilonitrin  trong
              polime đó tương ứng là
              A.  1  :  2     B.  3  :  1      c.  2  :  1      D.  1  : 3
         10.48. Poli(vinyl ancol) được tạo thành do
              A.  Trùng hợp ancol vinylic.
              B.  Hiđrat hoá axetilen rồi trùng hợp.
              c.  Xà phòng hoá hoàn toàn polKvinyl axetat).
              D.  Trùng hợp metyl acrylat.
         10.49.  Keo  dán  ure-fomanđehit  được  sản  xuất  từ  poli(ure-fomanđehit),  poli(ure-
              fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit.  cần bao nhiêu kg ure để sản
              xuất  được  2kg  keo  dán  chứa  72%  poli(ure-fomanđehit)  nếu  hiệu  suất  của  cả
              quá trình là 80% ?
              A.  1,50        B.  1 ,2 0       c.  1 ,0 0       D.  1,67


        352
   346   347   348   349   350   351   352   353   354   355   356