Page 35 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 35
(1) -> nco2 = o.lii = 0.25 ^ n = 2,5 -> n = 2 < n = 2,5 < m = 3
-> CTPT của hai hiđrocacbon là C2IỈ2 và C3H4.
4,48
1.37. n = 0,2 mol; ban đầu = X 0,5 = 0,7 mol;
hhx
22,4
0,7
n = 0,35 mol.
Bi2 pứ
2
Khối lượng bình Br2 tăng 6,7 gam là số gam của hiđrocabon không no.
Đặt CTTB của hai hiđrocacbon mạch hở là CjjH2ji+2-2ã là số liên kết n
trung bình).
Phương trình phản ứng : CijH2 5+2-2ã + ãBrg ---- > CbH2H+2-2ãBr2ã
0,2 mol -> 0,35 mol
_ 0,35 _ _ 6,7
^ a = = 1,75 ^ 14n + 2 - 2a = n = 2,5.
0,2 0,2
Do hai hiđrocacbon mạch hở phản ứng hoềm toàn với dung dịch Br2 nên chúng
đều là hiđrocacbon không no. Vậy hai hiđrocacbon đó là C2H2 và C4H8.
ÍC2H6
1.38. Y C2H4
H,
H,
Mx = cỉ(x/h2)-Mh2 =7,5.2 = 15 (g/mol); My =d(Y/H2)-MH2 =18 (g/mol)
Vì % thể tích không phụ thuộc vào số mol hỗn hợp nên ta giả sử sô' mol hỗn
hợp X là 1 mol ^ m x = m y = 15 gam
15 5 - 1 5 1 ,
-> nv = — = — mol —> np ỊT = ny -n v = 1 - — = — mol
18 6 6 6
%Vc^H6 = - |. 1 0 0 % = 2 0 %.
1.39. CxHy + X + — O2 -> xCƠ2 + -rHoO
4 2
Vi phản ứng chỉ có N2, H2O, CO2 Các hiđrocacbon bị cháy hết và O2 vừa đủ.
y _ 15
Chọn n^ fj = 1 -> nB = 15 mol n, O2 pứ X + — = — = 3 mol.
^ + - = 3 7 8
4
4no = 1 2 mol X = —; y = —
x : ^ = 7 :4 ^ ^
2
36