Page 30 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 30
nibình tăng - 1^ C 0 2 ^ Ỉ Ỉ 2 0
^ mn^o = mbình tàng - mc0 2 = 16,8 - 44.0,3 = 3,6 gam -> riH^o = 0,2 mol
^C0 2 ^ ^H20 X là ankin hoặc ankađien (CnH2n-2)
0,3
—> nx = Hqo, “ ^HoO ~ 0,1 moi —> n = = 3
0,1
CTPT của X là C3H4 (propin).
112 1 'l 12
1.22. iIn = = 0,05 mol; Ho = = 0,675 mol
^02
22,4 22,4
CO2 + Ca(OH) 2 ---- > CaCOai + H2O
0,4 <- 0,4
C.HyNt + X + — o 2 > XCO2 + - H 2O + - N 2
4 ^ 2 2
t
X + — ax — a
4 2
t
nco„ = ax = 0,4; i1n„ = a = 0,05 ^ ta = 0,1;
' y'
°02 X + — a = 0,675 -> ay = 1,1
4
^ x : y : z = 4 : l l : l
-> Công thức thực nghiệm của X là (C4HiiN)n.
Điều kiện : lln < 2.4n + 3 - > n < l - > n = l - > CTPT của X là C4H11N.
4,48 „ „ __, _ 9 ^ .
1.23. nc0 2 = 0,2 mol; nog = ^ ‘= 0,3 mol
22,4 32
Theo định luật bảo toàn khôi lượng ta có :
5,4
mH2 0 = 4,6 + 9,6 - 44.0,2 = 5,4 gam nHgO = = 0 , 3 mol > nc0 2
10
4 6
-> nx = 0,3 - 0 , 2 = 0 , 1 mol -> Mx = = 46 gam/mol
0,1
-> Loại đáp án B, c.
Mặt khác : n = M = 2 ^ CTPT của X là CaHgO.
nx 0,1
, o. ^ 19,7-13,5-0,1.44
1.24. nc0 2 “ ^^CaCOs “ 0,1 (mol); nfj^o ----------------------------- 0,1 (mol)
18
^co = 0 -> X là axit no, đơn chức.
31