Page 27 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 27
II. Bài tập trắc nghiệm
1.12D 1.13B 1.14D 1.15B 1.16C 1.17C 1.18D 1.19B 1.20B 1.21C
1.22C 1.23A 1.24A 1.25A 1.26B 1.27B 1.28A 1.29C 1.30A 1.31A
1.32C 1.33B 1.34C 1.35D 1.36A 1.37B 1.38B 1.39A 1.40D 1.41B
60
1. 12, n CaC03 = 0 , 6 mol
100
CO2 + Ca(0 H)2---- > CaCOgị + H2O (1)
0,6 < - 0,6
(1) ^ ncog = 0,6 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng : H = mx = m
Đốt cháy m gam hỗn hợp X cũng là đốt cháy m gam C4H10, để đcfn giản ta
thay vì đốt cháy X bằng đốt cháy C4H10.
2C4ỈỈ10 + I3O2----^ 8CO2 + IOH2O (2)
0,15 <- 0,6
(2) ^ m = 58.0,15 = 8,7 gam.
4 4
1.13. ’^co, = = 0,1 mol ^ mc = 12.0,1 = 1,2 gam
^ 44
2,52
n H2O = 0,14 mol niH = 2.0,14 = 0,28 gam
18
Theo ĐLBTNT ta có : mx = mc + niH = 1,2 + 0,28 = 1,48 gam.
1.14. Ta có : 2 n 0 2 = 2 nc02 + Hcoa = 1,2 (mol) > nn^o
1 2
-> X gồm 1 anken và 1 ankin n = = 3
0,4
Công thức của hai chất trong X là C3H4 và C3H6.
1.15. - Khôi lượng khí thoát ra khỏi bình nước brom :
nikhí = 4.5,75.0,1 = 2,3 gam
Khôi lượng bình đựng nước brom tăng là khôi lượng C2H2 và C2H4 hấp thụ :
^bình brom tăng — ưix ~ nikhí = 22.0,5 — 2,3 — 8,7 gam.
1.16. H = ^ - 1 .1 0 0 % = 1 0 0 % -> Mx = 2My = 58 (C4H 1 0).
My .
1
1*17. nHgO = -riiH = 3nx = 0 , 6 mol ^ mbìnhi tảng = 18.0,6 = 1 0 , 8 gam
37 2 0 2 - 1 2
» 0 0 2 = » c = — ^ = 0,52 mol - > nibình II tăng = 0,52.44 = 22,88 gam.
Xỉu
28