Page 17 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 17
~ ^C0 2 “ *^H20 “ 0>35 - 0,28 = 0,07 mol
2_ 2 0,14 _ , „ „ „ 0,14 0,35 _ ,
-> n* = —iIt, = —.0,07 = ■- ■ mol nx = 0,07 + = — mol
^ 3 ® 3 3 3 3
n . - ^ + m.0,07
-> n = 3 _ “ CO2 0,35 = 3 -> 2n + 3m = 1 5 - > n = m = 3
0,14 0,35
+ 0,07
3 3
-> CTPT của A là C3H6 và B là C3H4.
Trường hợp 3. Thiếu 3 phương trình trở lên.
Trong trường hợp này vẫn có thể sử dụng tính chất trung bình : n < n < m hoặc
Ma < M < Mb và trong một số trường hợp đặc biệt vẫn có thể xác định được
CTPT và thành phần của hỗn hợp. Ta cũng có thể sử dụng công thức tính sô"
a y i + b y 2
nguyên tử H trung bình : y =
a + b
Nếu yi < y2 -+ yi < y < y2-
Ví dụ 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thu
được 8,96 lít (đktc) CO2 và 9 gam H2O. Xác định CTPT của A và B.
Hướng dẫn giải
G 72 8 96 9
nx = = 0.3 moi; ncog = = 0,4 mol; nn^o = 0,5 mol
22,4 22,4 18
+ Ị X + o . -> xCOg + —HgO
2
0,3 0,3x ^ 0 ,3
2
.3 0,4
—> — 0,3x — 0,4 —y X —--------— 1,33 —^ X i = 1 < X < X2
0,3
-> Trong X phải có 1 chất là CH4 (giả sử đó là A) -> yi = 4
aH20 “ 2 ~ ^ y - 2 .-^ = 3,33 ^ y 2 = 2 < y < y i = 4
U^O
CTPT của B là C2H2.
c. BÀI TẬP
I. Bài tập tự luận
1.1. Anken A có công thức phân tử là C6H 12 có đồng phân hình học, tác dụng với
dung dịch Br2 cho hợp chất đibrom B. Cho B tác dụng với KOH trong ancol
đun nóng cho ankađien c và một ankin c . c bị oxi hoá bởi KMn0 4 đặc và
nóng cho axit axetic và khí CO2. Xác định công thức cấu tạo của A, gọi tên và
viết phương trình hoá học của các các phản ứng.
18