Page 16 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 16
Có 2 cặp nghiệp phù hợp :
ím = 2 (C2ỈỈ4) ím = 3 (C3Hg)
hoặc
[n = 3(C3H8) ■ [n = 2(C2H6)
• Trường hợp 2. Thiếu 2 phưcuig trình.
Giả sử có p ẩn nhưng chỉ có p - 2 phương trình (thiếu 2 phương trình). Trong
trường hợp này người ta thường áp dụng tính chất trung bình
(n < m) : n < ĩĩ < m hoặc Ma < M < Mb để xác định n, m.
^ T7 - na + mb , — MA-a + MR.b
Công thức tính n và M : n = ----------- và M = -------- —------
a + b a + b
Chỉ sử dụng công thức trung bình trong trường hợp các chất các chất trong
hỗn hợp tham gia phản ứng với cùng hiệu suất.
Ví dụ 2, Cho một hỗn hợp X gồm một anken A và một ankin B. Đốt cháy
m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch nước vôi trong được 25 gam kết tủa và một dung dịch có khôi lượng giảm
4,56 gam so với ban đầu. Khi thêm vào lượng KOH dư lại thu được 5 gam kết
tủa nữa. Biết 50ml hỗn hợp X phản ứng tôl đa với 80ml H2 (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện). Xác định CTPT của A và B.
Hướng dẫn giải
Ni, t°
- X + Ho CnH2n + H2 > CnH2n+2
X X
Ni, t°
CmH2m-2 + 2 H2 ■> CjnH2ni+2
y 2 y
X + y = 50 Jx = 20ml
Ta có hệ Ha : na = Va : Vb = 2 : 3
X + 2y = 80 ^ |y = 30ml
- X + O2 : CO2 + Ca(OH) 2 ---- > CaCOsi + H2O
0,25 <- 0,25
2 CO2 + Ca(OH) 2 ---- > Ca(HC0 3 ) 2
0,1 <- 0,05
Ca(HC0 3 ) 2 + 2 KOH---- > CaCOgị + K2CO3 + 2 H2O
0,05 <- 0,05
-> y^nco, = 0,25 + 0,1 = 0,35 mol
ưidyng (jỊci, giảm = m ^ết tủa ~ (®^C02 ®^H20 ^hấp thụ
^ Ĩ Ỉ 2 0 ~ ^ k ế t tủa ~ ~ ^d un g dịch giảm
= 25 - 44.0,35 - 4,56 = 5,04 gam -> nỊỊgO = 0.28 mol
17