Page 156 - Tác Động Của Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài
P. 156
FFIEs -0,3398* -0,4242* 0,0785 -0,3250 -0,1550
(0,1703) (0,1945) (0,3072) (0,2141) (0,1956)
IPEs 0,1498* 0,1773* 0,0418 0,1821* 0,1090-t-
(0,0629) (0,0872) (0,0608) (0,0832) (0,0583)
Scale 0,0190*** 0,0151*** 0,0505*** 0,0450*** 0,0189***
(0,0019) (0,0021) (0,0041) (0,0043) (0,0015)
Chặn thời gian Có Có Có Có Có
Chặn ngành Có Có Có Có Có
Constant 5,8105*** 7,6124*** 11,2735*** 5,4674*** 10,7449***
(0,6614) (0,4610) (0,7062) (0,7240) (0,5940)
0,353 0,348 0,350 0,351 0,298
F 516,2 408,9 104,0 409,7 188,0
p_value 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000
Hausman test 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000
Ghi chú: Standard errors trong ngoặc đơn. + p < 0.10, * p <
0.05, ** p < 0.01, *** p < 0.001.
Bảng 3.6. Tác động của hình thức sở hữu đối với
tăng trưởng TFP (mô hình IV_ FE)
Biến phụ thuộc: log sản lượng của doanh nghiệp
(1) (2) (3) (4) (5)
Toàn mẫu Dổng bằng Các vùng SMEs Các doanh
sông Hồng khác nghiệp lớn
và
Đông Nam Bộ
(k) 0,5519*** 0,6262*** 0,3648*** 0,6227*** 0,4868***
(0,0624) (0,0720) (0,0853) (0,0875) (0,0470)
(1) 0,3934*** 0,3947*** 0,3189*** 0,4022*** 0,3446***
(0,0219) (0,0248) (0,0336) (0,0275) (0,0199)
155