Page 123 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 123
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 123
8703 23 - - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 3.000 cc
8703 23 40 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-homes)
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể
thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703 23 61 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703 23 62 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không
quá 2.000 cc
8703 23 63 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không
quá 2.500cc.
8703 23 64 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
- - - Loại khác:
8703 23 91 - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
8703 23 92 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không
quá 2.000 cc
8703 23 93 - - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không
quá 2.500 cc
8703 23 94 - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể
thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
8703 24 - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở
hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể
thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
8703 24 51 - - - - Xe bốn bánh chủ động
8703 24 59 - - - - Loại khác
8703 24 70 - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ
(Motor-Homes)
- - - Loại khác:
8703 24 91 - - - - Xe bốn bánh chủ động