Page 119 - Sổ Tay Quy Phạm Pháp Luật Về Hoạt Động Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
P. 119
C¸c v¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt vÒ ho¹t ®éng ... hµng hãa 119
- Quạt:
8414 51 - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ,
quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền
với công suất không quá 125 W:
8414 59 - - Loại khác:
8415 Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy
bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ
và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm
một cách riêng biệt.
8415 10 - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu
một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục)
hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng,
cục lạnh tách biệt)
8415 20 - Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
8418 Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm
lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện
hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa
không khí thuộc nhóm 84.15.
8418 10 - Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị
lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có
các cửa mở riêng biệt:
8418 10 10 - - Loại sử dụng trong gia đình
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia
đình:
8418 21 00 - - Loại sử dụng máy nén
8418 29 00 - - Loại khác
8418 30 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá
800 lít:
8418 30 10 - - Dung tích không quá 200 lít
8418 40 - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không
quá 900 lít:
8418 40 10 - - Dung tích không quá 200 lít
8421 12 00 - - Máy làm khô quần áo
8422 Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai
lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín,