Page 51 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 51
12. LẮP MÁY
DUNG SAI LÁP GHÉP
Hiệp hội Tiêu chuẩn Mỹ (ASA) phân loại lắp máy theo tám nhóm, chuyên
biệt từ cấp Class #1 đến Class #8. Tiêu chuẩn này chuyên biệt các giới hạn
cho các chi tiết trục và lỗ với các kích cỡ khác nhau trong từng cấp. Dưới
đây sẽ liệt kê các nhóm thông dụng;
• Lắp động - ASA Cla.ss#2. Píiếu lắp ghép này dùng cho các bộ với một
chi tiết chuyền động trong chi tiết khác khi có tải và bôi trơn.
• Lắp đẩy - ASA Class #4 và #5. Khoảng lắp ghép này bao quát từ lắp
chặt nhất có thế thực hiện bằng tay, qua khoảng hở cho phép bằng
zero cho đến lắp có độ dôi nhỏ.
• Lắp căng - ASA Class #6. Kiểu lắp ghép này được dùng khi các chi tiết
được lắp chặt, hầu như không tháo ra. Đây là kiểu lắp có độ dôi và
dõi hỏi áp suất, còn được dùng để lắp căng trên các tiết diện cục bộ.
• Lắpép- ASA Cla.s.s#8. Kiểu lắp này đòi hỏi lực lớn khi lắp nguội hoặc
lắp ép nóng, được dùng khi các chi tiết chịu được ứng suất cao mà
không vượt quá giới hạn đàn hồi.
THEN VÀ RÃNH THEN
Then là chi tiết thép lắp giữa hai bộ phận quay. Then được lắp vào rãnh
then tương hợp giữa hai chi tiết, chẳng hạn trục và bánh răng, Hình 12-1.
B ảng 12-1, Dung sai lắp ghép nên dùng
Đường LắD dôna Lắp dẩv
kính Tải thôna duna Tải năng Tải nhe Không có đô rd
(inch) (Hỏ) (Hở) (Hở) (Độ dôi)
Đến '/2 .0005 .001 .00025 .0000
'/2 đến 1 .001 .0015 .0003 .00025
1 đến 2 .002 .0025 .0003 .00025
2 đến 3'/2 .0025 .0035 .0003 .0003
3’/2 đến 6 0035 .0045 0005 .0005
Đường Lắp căng Lắp ép
kính Lắp tại hiện trường Lắp tại xưỏng Lắp ép căng Lắp ép
(inch) (đô dôi) (đô dôi) (dô dôi) (dô dôi)
Đến ’/2 .0002 .0005 ,00075 .001
'/2 đến 1 .0002 .0005 .001 .002
1 đến 2 ,0005 .0008 .002 .003
2 đến 3'/2 .0005 .001 .003 .004
3’/2 đến 6 .0005 .001 .004 .005
Then dơn giản nhất là then (tiết diện) vuông được đặt một nửạ trong
trục và một nửa trong ổ trục. Then phẳng có tiết diện chữ nhật, dược dùng
51