Page 11 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 11
1 bộ cây vặn vít đầu Philips (#1, #2, #3)
1 bộ cây vặn vít Torx (T-10, T-15, T-20, T-25, T-27, T-30)
1 bộ cây vặn đai ốc
Chỉnh thẳng hàng và nạy
1 búa kỹ thuật hai mặt (48 oz); 1 thanh cán chêm (16 in)
1 bộ thanh nạy kiểu cây vặn vít
Cạo, giũa, tháo, dột dấu
1 bộ hoàn chỉnh — giũa ren, hệ mét và hệ inch
1 bộ cây tháo vít; 1 bộ đột dấu
1 bộ đục nguội; 1 bộ giũa (để giũa kim loại)
1 cây đột dấu tâm; 1 cây cạo đệm kín (mặt rộng IVỐ in)
Búa
4 búa đầu tròn (8, 12, 16, 30 oz)
1 búa nhổ đinh — đầu cong (16 oz); 2 vồ (búa) mềm (24, 12 oz)
Bo và lấy mực
1 ống thủy ni vô; 1 ống thủy Torpedo (9 in)
1 ống thủy (9 in); 1 cân (6 in)
1 thước cặp có đồng hồ hệ méưhệ inch (0 - 6 in, 0 - 150 mm)
1 vi kế (0 - 1 in) ; 1 quả dọi (41/2 in với dây dpi)
1 ống cuọn dá • phấn; 1 thước T
1 thước vuông thợ mộc; 1 thước cuộn 25 ft (rộng 3/4 in)
1 bộ cữ lá, đo chiều dày (kết hợp hệ inch và hệ mét)
Cắt và kẹp chặt
1 dao da năng; 2 kẹp chữ “C” (4 in);
1 kéo cắt ống; 2 kẹp chữ “C” (3 in)
1 cưa tay; 2 kẹp chữ “C” (6 in)
Bụng cụ gia cống ông
2 chìa khóa ống 10 in (cán nhôm); 2 chìa khóa (6 và 12 in)
2 chìa khóa ống 14 in (cán nhôm); 1 dao cắt ống (1/4 in X 1 in)
2 chìa khóa ống 18 in (cán nhôm); 1 bộ tháo ống
Bụng cụ diện
1 cặp kềm cắt (914 in); 1 cặp kềm tuốt dây
1 cặp kềm cất chéo (8 in); 1 cặp kềm mũi dài (8 in)
1 cặp kềm mũi nhọn (6 in); 1 cặp kềm mũi cong (4V2 in)
1 đồng hồ điện VOM; 1 đèn pin
Xử lý sự cô
1 ông nghe thợ máy; 1 nhiệt kế hồng ngoại
11