Page 10 - Sổ Tay Chuyên Ngành Cơ Khí
P. 10
Hộp dụng cụ và tú i đi đường
1 Hộp dụng cụ — tủ nhỏ 10 ngăn kéo
1 Túi dụng cụ bằng da có quai đeo
Chia vặn
1 bộ chìa khóa vặn đầu mở (1/4 in X 5/16 in - 1 in X 1(4 in )
1 bộ chìa khóa vặn đầu kín (1/4 in X 5/16 in — 1 in X 114 in)
1 bộ chìa khóa vặn hỗn hợp (1/4 - 1^6 in)
1 bộ chìa khóa vặn dầu mở hệ mét (7 - 25 mm)
1 bộ chìa khóa vặn dầu kín hệ mét (7 - 25 mm)
1 bộ chìa khóa vặn hỗn hợp hệ mét (6 - 22 mm, 24 mm)
1 bộ chìa vặn đai ô'c loe (3/8 in X 7/16 in - % in X 7/8 in)
1 bộ chìa vặn đai ốc loe hệ mét ( 9 x 1 1 mm - 19 X 21 mm)
2 bộ chìa vặn Allen (1 bộ nhỏ và 1 bộ lớn)
5 chìa vặn điều chỉnh (mỏ lết) (4, 8, 10, 12, và 18 in)
Chìa khóa tuýp
1 bộ chìa khóa tuýp 14 in
• Với đầu tuýp nông — 5/32 - 3/4 in.
• Với đầu tuýp sâu — 3/16 - 3/4 in
• Với đầu tuýp nông hệ mét — 4, 5, 5.5, 6 - 1 2 mm
• Với đầu tuýp sâu hệ mét — 4-15 mm
1 bộ chìa khóa tuýp 3/8 in
• Với dầu tuýp nông — 5/16 - 1 in
• Với đầu tuýp sâu — 5/16 - 1 in
• Với đầu tuýp nông hệ mét — 9 - 1 9 mm, 21 mm
• Với đầu tuýp sâu hệ mét — 4 - 1 5 mm
• Với đầu Allen — hệ mét và hệ inch
• Với đầu bát giác (cho các đầu vuông) — 1/4 - 1/2 in
1 bộ chìa khóa tuýp Vế in
• Với đầu tuýp nông — 3/8 - 114 in
• Với đầu tuýp sâu — 3/8 - 1V4 in
• Với đầu tuýp nông hệ mét — 9 - 2 8 mm, 30 mm, 32 mm
• Với đầu tuýp sâu — 1 3 - 2 2 mm, 24 mm
Kém
3 cặp kềm khớp nối trượt (6%, 8, 10 in)
2 cặp kềm khớp nối cung (7, 914 in)
2 cặp kềm khóa (8 in, mỏ thẳng)
2 cặp kềm khóa (6 in, mỏ cong)
1 bộ kềm vòng chặn
Cây vặn v ít và cây vặn dai ốc
1 bộ cây vặn vít thẳng ( 1 / 8 x 2 in, 3/16 X 6 in, 14 X 8 in,
Vi in ngắn và dày)
10