Page 41 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 41

Bảng 3-4.  Dữ liệu gia nhiệt trước của các đầu cắt
                      (dùng cho tất cả các đầu cắt Victor tiêu chuẩn,
                         ngoại trừ các modei cắt tốc độ cao MTH)
            c a  c a         c a   lỗ qia nhlét tru ac dôi vdi các đắu cắt khác nhau
           đấu lỗ phun
                     100  101  104  108  110  111  112  129  200  116  117  118
            cắt oxv cắt
                 71       74
           0 0 0
               (.027-)   (.023)
                 67       74           65       67
            00
               (.033-)   (.023)       (.035)   (.032)
                 60   71  74       75  60       60       67           71
            0
               (.041-) (027) (.023)  (.022) (.040)  (.040)  (.032)   (.027)
                 56   67  71       73  56   64  56       64
            1
               (.047') (.032) (.027)  (024) (.046) (.036) (.047)  (.036)
                 53   60  67       66  54       53   57  62  66       63
            2
               (.060") (.040) (.032)  (.033) (.055)  (.060) (.043) (.038) (.033)  (.037)
                 50       66       63  59   56  52       60  64
            3
               (.071-)   (.034)   (037) (.060) (.046) (.055)  (.040) (.036)
                 45       66       60           52   55  56  61       56
            4
               (.083')   (034)    ( 040)       (.055) (052) (.046) (.039)  (048)
                 39       66                53           55
            5
               (.100')   (034)             (.060)       (.053)
                 31       63                             54           57
            6
               (.121")   (037)                          (.066)       (.044)
                 28       63
            7
               (.141-)   (037)
                 20       63                                      63   57
            8
               (.162')   (.037)                                  (.037) (.044)
                 13            55                                      57
            10
               (.188')        (052)                                  (.044)
                 2             55                                      56
            12
               {22V),                                                (.048)
              Sự lựa chọn đầu cắt thường phụ thuộc vào loại khí nhiên liệu, vì
           đầu cắt dùng khí oxyacetylene sẽ khác đầu cắt sử dụng oxypropane
           hoặc  oxy-khí thiên  nhiên.  Lý  do là  các khí  nhiên  liệu  có  đặc tính
           cháy khác nhau.  Sử dụng đầu cắt không đúng có thể dẫn đến ngọn
           lửa  không ổn định,  tiêu hao khí  nhiên liệu,  và  các vâ'n  đề  khác.
              Yếu tô  quan trọng khác là áp suất cần thiết cho hoạt động cắt.
           Bản chất của hoạt động này (chiều dày kim loại, loại kim loại,...) sẽ
           quyết  định  lượng  oxy  và  áp  suất  khí  nhiên  liệu  cần  th iết  để  cắt
           thành công. Thông tin này cũng cần thiết để chọn đầu cắt phij hợp.
              Bạn có thế thấy sự chọn lựa đầu cắt không đơn giản, cần xem xét
           cẩn thận nhiều yếu tố khác nhau của hoạt động cắt trước khi  quyết
           định chính thức, v ề  cơ bản, kinh nghiệm là hướng dẫn viên tốt nhất
           cho  các quyết  định này.
           42
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46