Page 40 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 40

Bảng 3-2. Bảng dữ liệu đầu cắt
        (số cỡ đầu cắt, chiều dày kim loại, đường kính ống, và áp suất khí*).
        Đường                          Khí nhiên liêu (Dsi)
                 Số cõ   Chiều dày
       kính ống                            khí LP, hoặc hydro,   Oxy (psi)
         dẫn    dầu cắt  kim  loại  Acetylene  khí thiên nhiên
                  68      1/8"       2            2            35
                  62    3/16"  - 3/8"  3 - 5     3 - 5       25  - 32
       Ống  1/4"  56    1/2"  -7/8"  3 - 5       3 - 6       30  - 50
                  53     r -   1,5“  3 - 6       4  - 8      35  - 50
                  51       2"        5            8            45
                  46       3"        6            8            40
                  42     4"  - 6"   6 - 8         6-         40 - 55
       Ống 3/8“   35     7”  - 8”   6 - 8        6 - 9       50  - 55
                  30     9“  -12"  8 -  10       7 -  10     55  - 70
                  25     13"  -16"  10 -  12     7 -  10     80  - 90
      * Các áp suất trên bảng là tính cho 50 ft ống,  Nếu chiểu dài ống thay đổi, yêu cầu áp
      suất sẽ  thay đổi  theo.  Không  thể  cung  cấp  áp suất chính  xác  cho  mọi  trường  hợp.
      Bảng 3-2 chì là  bảng  hướng dẫn, và khoảng áp suất bao quát nhiều  loại đầu cắt.
      Bảng 3-3.  Dữ liệu đầu cắt (cỡ đầu cắt, chiều dày kim loại, và tốc độ cắt)
        Chiểu dày tấm  thép   ĐUỜng  kính các lỗ  phun   Tốc độ cắt gần dũng
              (inch)          của đầu cắt (Inch)      (inch/phút)
               1/8              0,020 - 0,040           16 - 32
               1/4              0,030 - 0,060           16 - 26
               3/8              0,030 - 0 060           1 5 -2 4
               1/2              0,040 - 0,060           12  - 23
               3/4              0,045 - 0,060           12  - 21
                1               0,045 - 0,060           9  -  18
               1,5              0,060 - 0.080           6 -  14
                2               0,060 - 0,080           6  -  13
                3               0.065 - 0.085           4 -1 1
                4               o!o80 - 0^090           4  -  10
                5               0,080 - 0.095           4  - 8
                6               0,095 - 0.105           3 - 7
                8              •  o!o95 -0.11 0         3 - 5
                10              0,095 - 0,110           2  - 4
                12              0,110 - 0,130           2 - 4
      Chú ý
         Luôn  luôn  kiểm  tra để  bảo đảm thiết  bị có  định  mức theo cỡ  đầu  cắt
         được chọn. Cỡ đầu cắt không phù hợp có thể dẫn đến sự cháy ngược.
         Luôn luôn có đầu cắt dự phòng. Các bộ phận chống cháy ngược có thể
         ngăn sự cháy ngược về phía thiết bị.


                                                                  41
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45