Page 38 - Sổ Tay Chuyên Ngành Hàn
P. 38

•  Đóng kín van kim điều khiển oxy gia nhiệt trên  đồ gá đầu cắt.
     •  Mở  hoàn toàn van kim oxy trên  thân mỏ  hàn.  Để van này mở
      trong  suôt quá  trình  cắt.
   Chọn đẩu cắt
   Đầu cắt có  nhiều kiểu dáng và  kích cỡ (xem Bảng 3-1). v ề   cơ bản,
   sự thay đổi này là do nhu cầu thiết kế đầu cắt theo công việc cụ thể.
   Đầu cắt kim loại mỏng sẽ có thiết kế khác với đầu cắt kim loại dày;
   đầu cắt dùng để đục lỗ, vát cạnh, và xả đinh tán  sẽ có thiết kế khác
   với  các  đầu  cắt  tiêu chuẩn.
      Các đầu cắt thường là loại ống thẳng, hơi côn về phía miệng cắt.
   Tuy  nhiên,  cũng có  loại  ống cong dùng cho  các  công việc đặc thù.
      Các nhà sản xuất thiết bị hàn cung câp nhiều thông tin kỹ thuật
   của đầu cắt và  các đề nghị để giúp người thợ hàn chọn đầu cắt phù
   hợp với  công việc (xem  các  Bảng 3-2,  3-3,  3-4,  3-5,  và  Hình  3-3).
   Chú  ý
      Số kích cỡ  mũi khoan  (lỗ phun oxy cắt) được ghi trong sổ tay của nhà
      sản xuất quan  trọng  hơn số kích  cỡ đầu cắt.  số   kích cỡ đầu cắt thực
      chất  là  số  hiệu  của  nhà  sản  xuất,  không  liên  quan với  nhà  sản  xuất
      khác. Tuy nhiên, kích cỡ mũi khoan chính là kích thước lồ phun oxy cắt.
      Điều này rất hữu  ích  khi cần  so sánh  đặc tính  cắt của các đầu cắt từ
      nhiều nhà sản xuất khác nhau.
   Những điểm cẩn lưu ỷ
     •  Đầu cắt tốt sẽ có khả năng chịu nhiệt cao và bến. Chúng thường được
      chế tạo bằng hợp kim đồng để giảm rỗ hoặc cháy đầu cắt do xỉ nóng từ
      đường cắt.
     •  Các đầu cắt tốt sẽ tạo ra đường cắt sắc sảo với chiều  rộng tối thiểu.
     •  Sự phán phối khí phải liên lục và ổn định.
     •  Mặt tựa đẩu cắt phải được gia công chính xác để lắp kín với mỏ hàn.
                            số cỡ dẩu cắt
           000 00  0   1   2  3   4   5   6  7   8  10  12
            •   •  •   •   •   •  •   •  •   •  •   •  •
           .027 .033 .041 .047 .060 .071 ,083 .100 .121 .141 .162 .185 .221
                         Đường kính lỗ phun (inch)
                             (kích thước thực)
    Hình 3-3. Bảng tham  khảo lỗ phun oxy cắt (dùng cho tất cả các đầu cắt
      tiêu chuẩn của công ty Victor,  ngoại trừ các model tốc độ cao MTH)


                                                                39
   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43