Page 308 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 308
Kỹ năng ứng dụng in Ỏp-xét 307
Bảng 2.8. Sai số cho phép in chồng (chồng màu)
Sai sô' cho phép sản phẩm Sai số cho phép sản phẩm
Vùng in in tinh xảo/mm in thông thường/mm
8 Uang 16 32 8 16 32
ưang trang ưang trang trang
Vùng in chủ thể <0.10 <0.15 < 0.20 < 0.20 <0.30 <0.50
Vùng in thông <0.15 <0.20 <0.30 <0.30 <0.40 <0.60
thường
Bảng 2.9. Giá trị tăng điểm tram ở 50%
Màu mực Giá trị tăng điểm ưam sản Giá ưị tăng điểm ưam sản
phẩm in tinh xảo phẩm in thông thường
Vàng Y 8% - 20% 10% ~ 25%
Đỏ cánh sen M 8% ~ 20% 10% - 25%
Xanh da trời c 8% ~ 20% 10% ~ 25%
Mực đen Bk 8% - 25% 10% - 25%
Bảng 2.10. Giá ữị độ tương phản tương đối (giá trị K)
Giá trị K sản phẩm in Giá trị K sản phẩm in
tinh xảo thông thường
Vàng Y 0.25 ~ 0.35 0.20 - 0.30
Đỏ cánh sen M 0.35 - 0.45 0.30 - 0.40
Xanh da trời c 0.35 ~ 0.45 0.30 - 0.40
Mực đen Bk 0.35 - 0.50 0.30 ~ 0.45
Điều kiện thực nghiệm những chỉ tiêu nêu trên là: môi
trường làm việc màu trắng, không bụi, sạch sẽ; nhiệt độ môi
trường kiểm nghiệm (23 ± 5)°c, độ ẩm tương đối là 60% (sai số
cho phép + 15%, - lO^C); nguồn sáng ưên bàn kiểm tra mẫu tiêu
chuẩn.