Page 307 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 307
306 Kỹ náng ứng dụng ỉn Òp-xét
7- Mực in của ba màu cơ bản có nhũ hóa có khác biệt vói mực
in ba màu cơ bản, ảnh hưởng của điều kiên in.
355. Yêu cầu chất lượng in ốp-xét tờ ròi là gì?
Yêu cầu chất lượng sản phẩm in ốp-xét phải phù hợp với các
yêu cầu sau:
1- Tầng thứ vùng tối: phạm vi mật độ ở bảng 2.6
2- Tầng thứ vùng sáng: sử dụng diện tích điểm ữam bảng 2.7
3- Yêu cầu in chồng (lồng màu): đường viền (đường công tua)
hình ảnh rõ ràng, sai số cho phép in chồng màu, bảng 2 . 8
4- Yêu cầu điểm tram: điểm tram rõ, sắc nét, góc độ tram
chuẩn xác, không nhòe hình, giá trị tăng điểm tram ở 50% bảng 2.9
5- Độ tương phản tương đối (độ K) phù hợp với qui định ở bảng
2.10
Bảng 2.6. Phạm vi mật độ vùng tối
Mật độ nển bẹt sản Mật độ nển bẹt sản phẩm
Màu mực
phẩm tinh xảo in thông thưcmg
Mực vàng Y 0.85-1.15 0.80- 1.10
Mực đỏ cánh sen M 1.25-1.55 1.15-1.45
Mực xanh da trời c 1.30-1.60 1.25-1.55
Mực đen Bk 1.40-1.80 1.20- 1.60
Chổng nhiều màu 1.50 ữỏ lên 1.30 trò lên
Bảng 2.1. Phạm vi diện tích điểm ưam vùng sáng
Tái hiện tầng thứ sáng ấn Tái hiộn tầng thứ sáng ấn
Vùng in
phẩm tinh xảo phẩm thông thường
Diện tích điểm tram Diện tích điểm tram
Vùng in chủ thể
2% - 3% 2% - 4%
Diện tích điểm ưam Diện tích điểm tram
Vùng Ũ1 thông thường
2% -4% 3% - 5%