Page 289 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 289
Ni,t“
PTPƯ: CgHg + H -> C3ĨỈ8
2
Ban đầu: X X 0 (mol)
Phản ứng: a a a (mol)
Còn: (x - a) (x -a )( a (mol)
Tổng số mol khí trước phản ứng: 2x mol
Tổng số mol khí sau phản ứng: (2x - a) mol
2x 5 5 / 3 5
Ta có:
2 x - a ~ 11 ~ 3
^ 6x = lOx - 5a => 4x = 5a • - = - = 0,8 ^ a 0,8x
X 5
_44.a.l00% 44.0,8X. 100%
Vậy %mc H«/z =- = 80%. Đáp án đúng là D.
42x + 2x 44x
Chú ý: —
ns
Với: n,: Tổng sô mol khí trước phản ứng
n^: Tổng số mol khí sau phản ứng
d|: Tỉ khối của hỗn hợp khí trước phản ứng.
d,: Tỉ khối của hỗn hợp khí sau phản ứng
(di, d^ cùng tính tỉ khối với cùng một khí).
Cảu 9: Hỗn hợp M gồm vinylaxetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy
hoàn toàn một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác
dẫn 8,96 lít M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy
có 2,24 lít khí thoát ra (ở đktc). Phần trãm khối lượng của X trong M là
A. 9,3% B. 40,4% c.25,0%' D. 27,1%
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: = 8,96 / 22,4 = 0,4 (mol)
Khí thoát ra là hiđrocacbon X =; X là ankan (không phản ứng với dung dịch
Brj, mạch hở),
^ nx = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) n vinvlaxetilen 0 ,4 - 0 ,1 = 0,3 (mol)
Đặt X là Cj,H2n+2 (0)1 inol)
C H +O9 nC02 + (n + 1)H2ơ
2n+2
0 ,1 0,l(n + l) (mol)
CH2 =CH = C H ^ 2s_ ^ 4C02 + 2H2O
0,3 0,6 (mol)
Theo bài ra: 0,6 + 0,l(n + 1) = 2.0,4 = 0,8
= > n + l= 2 =>n = 1(CH4)
0,1.16.100%
Vậy %mx/M =- = 9,3%. Đáp án đúng là A.
0,1.16 + 0,3.52
Câu 10: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8" với hiệu suất bằng 30%.
Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml, cùa nước
bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
290