Page 284 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 284
C â u 10: T hứ tự trong d ãy đ iện hoá: Z n ‘*^ /Z n ; F e ^ ^ /F e ; 2 H / H 2 ; C u ^ ^ /C u
Sơ đồ các phản ứng:
^cuS04
X ( F e ,Z n ) ^ 2^ (rắn) +ddY
2,7(g) 2,84 (g)
z + H 2SO 4 (ỉ) -> Có phản ứng
V i > mỵ => Zn phản ứng hết, Fe đã phản ứng một phần. Trong chất rắn z
có Cu và Fe dư (khối lưcmg chất rắn giảm chính bằng khối lượng Fe dư trong Z)
*^Fe(Z) ~ 0>28(g)
Zn + CuSO, -> Cu ị +ZnSO,
Fe + CUSO4 ^ Cu ị +FeSƠ 4
y -> y
í65x + 56y + 0,28 = 2,7
Ta có: x = 0 ,0 2 ;y = 0 ,0 2
|64(x + y) + 0,28 = 2,84 ^
(56y + 0,28). 100% (56.0,02+ 0,28). 100%
Vậy %m p,/x =■ = 51,85%.
2,7 2,7
Đáp án đúng là B.
Câu 11: Gọi X, y lần lượt là số mol Zn và Fe có trong hỗn hợp ban đầu.
Theo bài ra, ta có; 65x + 56y = m ( 1)
PTPƯ: Zn + C U S O 4 ZnS04 + Cu-ị-
X X (m o l)
Fe + CUSO 4 FeS04 + Cu4^
y y (m o l)
Theo bài ra, ta có: 64x + 64y = m (2)
Từ (1, 2) ta có: 65x + 56y = 64x + 64y
=> X = 8y
Vậy, % my„ trong hỗn hợp ban đầu:
65.X.100% 65.X.100% 65.8y.l00%
% m y. = -------- ^----------- = -------- --- ------ = -------- ^------------ = 90,27%.
m 65x + 56y 65.8y + 56y
Đáp án đúng là c.
Câu 12: Khi nung PbS trong không khí xảy ra phản ứng:
PbS (r) + -O 2 --------> PbO„) + SO,T
2
Khi 1 mol PbS (239 gam) phản ứng hết thì khối lượng giảm 239 - 223 = 16 gam.
Vậy a (gam) PbS phản ứng, khối lượng giảm m - 0,95m = 0,05m (gam)
„ _ Ô>05.m.239
=> a = -------- —-------- = 0,7469m (gam)
16
Vậy % khối lượng PbS đã cháy là:
0,7469m.l00%
% mn^s = = 74,69%. Đáp án đúng là A.
m
285