Page 287 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 287
- A x it hai chứ c X có %m() > 70% => phân tử X c ó số n gu yên tử c > 3
n, COọ 0,35
- Ta có; nc - = 1,75
n. hh 0,2
Vì phân tử X có sô' nguyên tử c > 3 Hai ancol là CH,OH và QH.OH (Y là
CH,OH)
Giả sử axit no, mạch hở, hai chức C„H2„(COOH)2
Đặt X, y, z lẩn lượt là số mol của axit, CH,OH, QHsOH
Tlieo bai ra: X + y + z = 0,2 (1)
Bảo toàn nguyên tố cacbon:
(n + 2).x + y + 2z = ri(.Q = 0,35 (2)
Bảo toàn nguyên tố hiđro, ta có:
(2n + 2).x + 4y + 6z = 2nf^^o = 0,9 (3)
Bảo toàn nguyên tố oxi, ta có;
4x + y + z + 0,4.2 = 0,35.2 + 0,45
=> 4x + y + z = 0,35 (4)
Từ (1, 2, 3, 4) X = 0,05; y = 0,1; z = 0,05; n = 1
Vậy, phần trăm khối lưọmg của Y trong hỗn hợp:
0 ,1 .Ì 2 .1 0 0 %
%mY = ------------- -----------------------------------= 29,9%. Đáp án đúng là B.
0,05.104 + 0,1.32 + 0,05.46
Cáu 5: Nung một lượng butan trong bình kín (có xúc tác thích hợp) thu được hỗn
hợp khí X gồm ankan và anken. Tỉ khối của X so với khí hiđro là 21,75. Phần
trăm thể tích của butan trong X là
A. 50,00%. B. 25,00%. c. 33,33%. D. 66,67%.
Hướng dẩn giải
Giả sử ban đầu có 1 mol butan C4H|,| (58 gam)
= — —— = 1,33
^ 21,75.2
’^C4Hio (phản ứng) = 1,3 3 -1 = 0,33mol => nf.^H,o(còniại) = 1 - 0,33 = 0,67(mol)
Vậy %V(,^j^^^ỵỵ - ‘1óí'1c4Hio/x -^ ^ -1 0 0 % - 50%. Đáp án đúng là A.
Cáu 6 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được
số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm vể số mol của X và Y
trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. c. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
Hướng dản giải
Ankan là C„H2„+2 (x mol); Ankin là C„,H2m_2 (y mol).
Sơ đồ phản ứng: C„H2n+2 — nC0 2 + (n+1 )H20
X nx (n+l)x
Cn,H2„.2 > mC0 2 + (m-l)H2 0
y my (m-l)y
Theo bài ra, ta có: nx + my = (n+1 )x + (m - l)y
288