Page 181 - Hỏi Đáp Kỹ Thuật Canh Tác Trên Đất Dốc
P. 181

TÀI LIỆU THAM KHẢO

        ị
        rồi
        ing              1.  B ộ   Nông  nghiệp  &  PTNT  -         Dự  án
                     GCP/VIE/020/TTA.  sổ  tay khuyến  nông,  khuyến  lâm
        ,láp         cho  nông dân  miền  núi.  NXB  Nông  nghiệp,  Hà Nội,
        i ị          1999.
                         2.  TS.  Lê  Quốc  Doanh,  ThS.  Hà  Đình  Tuấn,
        ,Ĩ1.         TS.  Andre  Chabanne.  Canh  tác  đất dốc  bền  vững.
                     NXB Nông nghiệp, Hà Nội,  2006.
        iọc,ti
                         3. Vụ KHCN -  Bộ Lâm nghiệp. Kỹ thuật trồng một
                     số loài cây rừng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 1994.
       hángĩ
                         4. Ngô Quang Đê. Kỹ thuật trồng một số cây thăn
       ^            gỗ đa tác dụng. NXB Văn hoá Dân tộc, Hà Nội, 2000.
                         5.  Viện  KH  Lâm  nghiệp  Việt  Nam.  Kỹ  thuật
                     trồng cây nguyên liệu giấy.  NXB Lao động - Xã hội,
                     Hà Nội, 2002.
       iếnni             6.  Trồng  cây  nông  nghiệp,  dược  liệu  và  đặc  sản
       )ến nii       dưới tán rừng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, 2001.
       i thì câv
                         7. Viện KH Lâm nghiệp Việt Nam. Hướng dẫn áp
        • ịL> L     dung  tiến  bô  kỹ thuát  trong  lâm  nghiêp.  NXB  Nông
       1 2          nghiệp, Hà Nội, 2000.
                         8.Nguyễn  Xuân  Quát,  Nguyễn  Hữu  Vinh,  Phạm
                     Đức Tuấn. Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình.
       Ỵ idió lói   NXB Nông nghiệp,  Hà Nội,  2001.
         ^               9.  Đinh  Văn  Tư.  Trổng  Sa  nhân  dưới  tán  rừng.
      m pỳ®         NXB Nông nghiệp,  Hà Nội,  1996.
                         10. Nguyễn Ngọc Bình. Trồng Gừng dưới tán rừng.
      đâp bỗ        N X B  N ô n g     H à N ộ i’ 1 9 9 6 -
                         11.  Vũ  Việt  Linh,  Nguyễn  Ngọc  Bình.  Các  hệ
                     thống  nông  lâm  kết  hợp  ở  Việt  Nam.  NXB  Nông
                     nghiệp, Hà Nội,  1995.



                                                                      179
   176   177   178   179   180   181   182   183