Page 163 - Được Học Và Thuốc Thiết Yếu
P. 163

Theophylin,     Phenobarbital
        aminazin        Phenytoin,  primidon,      B  làm  tăng  chuyển  hóa  của  A,  làm  tàng
                        Carbamazepin               tác  dụng  của  A
                        Rifainpicin
                        Erythromycin  và           B làm giảm bài xuất của A qua gan và làm
                        Troleandomycin             tăng  độc  tính  của  A  (nhất  là  ở  trẻ  em)
                        Cimetídin                  B  ức  chế chuyển  hóa  của A và  làm A tăng
                                                   dộc  tính

         Salbutamol     Thuôc  chông  đái  tháo    A làm tăng dường huyết.  Nên thay B  bằng
                        đường  (uô'ng)    __       insulin  nếu  muốn  phôi  hợp  với  A________




                                  PHẦN  THựC  HÀNH



                                B À I  1:  Đ Ơ N   TH U Ố C   (4  GIỜ)



                                           I.  KÊ  ĐƠN


           1.  Mục  tiêu:  Kê  đơn  đúng,  nhận  xét  đúng  các  dơn  kê  sai  qui  chế.
           2.  Ý  nghĩa:  Đế  hướng  dẫn  bệnh  nhân  sử  dụng  thuôc  đúng
           3.  Nội  dung  thực  hành.
           3.1.  Giáo  viên  làm  mẫu
           -  Giáo  viên  kê  3  đến  5  đơn  thuôc  độc  và  3  đến  5  đơn  thuôc  thường  trong  đó  có  đơn
       kê  sai.
           -  Tiêu  chuẩn:  Nhận  xét  chính  xác  nội  dung  đúng,  sai  trong  từng  đơn.

           3.2.  Học  sinh  thực  hành  (bài  tập  ở  nhà)
           Kê  5  đơn  thuốc  độc,  5  dơn  thuôc  thường  theo  nội  dung  sau:




              Nội  dung                    Tiêu  chuẩn                 Điểm

       -  Họ  tên,  tuổi  bệnh  nhân               đủ                   1
       -  Địa  chỉ                                 rõ                   1
       -  Căn  bệnh                                đúng                 1

       -  Tên  thuốc                               đúng                 1
       -  Nồng  độ  hoặc  hàm  lượng               đúng                 1
       -  Sô'  lượng                               hợp  lý              1

       -  Liều  dùng                               hợp  lý              1

                                                                                        163
   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168