Page 108 - Diện Mạo Và Triển Vọng Của Xã Hội Tri Thức
P. 108
(5) . Mức độ ph ổ biến điện thoại: Sô lượng điện thoại cô
định trên 100 dân, và số lượng thuê bao điện thoại di động
trên 100 dân.
B . N h ó m tiêu c h í th u ộ c trin h độ tiến bộ củ a xã h ộ i
tri th ứ c :
(6) . Chi tiêu cho nghiên cứu và triển khai: Tính theo tỷ
lệ phần trăm của GDP.
(7) . Chi tiêu cho y tế: Tỷ lệ phần trăm chi tiêu chung
của chính phủ cho y tế so với tổng chi tiêu của chính phủ.
(8) . Chi tiêu cho quân sự: Tính theo tỷ lệ phần trăm
của GDP.
(9) . Tỷ lệ học sinh/giáo viên tiểu học: số lượng học sinh
được tuyển vào trường tiểu học chia cho sô" lượng giáo viên
tiểu học (bất kể nhiệm vụ giảng dạy của họ là gì).
(10) . Tình trạng không có tham nhũng: Chỉ sô" loại trừ
tham nhũng.
c.
•i N h ó m tiê u c h í th u ộ c tẩm n h ìn xa củ a x ã h ộ i
1 tri th ứ c :
(11) . Chi tiêu cho giáo dục: Tính theo tỷ lệ phần trăm
của tổng chi tiêu của chính phủ.
(12) . Tình trạng trẻ em tử vong: Tỷ lệ trẻ em tử vong
(dưối 5 tuổi) trên 1.000 ca đẻ sông.
(13) . Phân phối thu nhập (chỉ sô'GINI): Đo mức độ sai
lệch trong phân phối thu nhập của một nền kinh tê" so với
mức phân phô"i hoàn toàn công bằng.
(14) . Diện tích phòng hộ: Tỷ lệ diện tích đất phòng hộ so
với tổng diện tích đất bề mặt.
108