Page 45 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 45

Tên       Miền Bắc và         Miền Tây Bắc và       Miền Nam Trung Bộ
         miền       Đông Bắc Bộ          Bắc Trung Bộ              và Nam Bộ
       Khí hậu   - M ùa hạ nóng, mùa  - Gió m ùa Đông Bắc   - Khí hậu cận xích đạo
                 đông lạnh,          suy yếu và biến tính.   gió mùa
                 - Khí hậu, dòng     Dưới 2 tháng lạnh (ở   - Nen nhiệt cao, biên độ
                 chảy, thời tiết có   vùng thấp).           nhiệt nam nhỏ.  Hai mùa
                 nhiều biến động.    - Bắc Trung Bộ có gió   mưa và khô rõ rệt.
                                     phơn Tây Nam, bão
                                     mạnh, mưa vào thu
                                     đông (tháng 8-1).  Lũ
                                     tiểu mãn tháng 6 .
       Sinh      - Đai nhiệt đới dưới  - Có đủ hệ thống đai   - Đai nhiệt dưới chân núi
       vật       chân núi hạ thấp    cao; đai nhiệt đới lên tới  lên đến  1000 m. Thực vật
                 dưới 600 m.         700-800 m, đai rừng Á   nhiệt đới, xích đạo chiếm
                 - Trong thành phần  nhiệt đới mưa mùa trên  ưu thế (luồng di cư
                 rừng có các loài cây  đất mùn alít, đai ôn đới   Inđônêxia - M alaixia, họ
                 Á nhiệt (dẻ, de) và   trên 2.600 m.        dầu). Nhiều rừng, nhiều
                 động vật Hoa Nam.   - Nhiều thành phần loài  thú lớn, rừng ngập mặn
                                     cây của 3  luồng di cư.  ven biển, rất đặc trưng.
       Thuận     - Phát triển công   - Phát triển công nghiệp  - Phát triển công nghiệp
       lợi       nghiệp khai khoáng,  khai thác, chế biến kim   khai thác, chế biến dầu
                 nhiệt điện,  luyện   loại màu, hóa chất phân  khí, thủy điện, nhiệt điện
                 kim, hóa chất chế   bón, thủy điện...      tuôc bin khí, chế biến bô
                 biến chè và lương   -  Sản xuất lương thực,   xít, chế biến lương thực,
                 thực, thực phẩm...  hạt giống rau vụ đông,   thực phẩm, cây công
                 - Sản xuất lương    cây ăn quả, chăn nuôi   nghiệp chế biển thủy sản,
                 thực, rau vụ đông,   bò sữa, trâu bò thịt,  lợn,  sản xuất muối...
                 chăn nuôi gia súc,   gia cầm, đánh bắt và   - Trồng cây công nghiệp
                 gia cầm.            nuôi trồng thủy sản ven  lâu năm và hàng năm,
                 - Du lịch núi và    biển                    lúa, cây ăn quả, chăn
                 biển                - Du lịch biển.        nuôi bò sữa, nuôi trồng
                                                            thủy sản.
                                                            - Du lịch sinh thái, du
                                                            lịch biển
       Khó       - Nhịp điệu mùa     - Địa thế hiểm trở, giao  - Xói mòn ở vùng đồi núi.
       khăn      của khí hậu dòng    thông hạn chế.         - Ngập lụt trên diện rộng
                 chảy sông ngòi bất   - Bão, lũ, trượt lở đất,   ở đồng bằng N am  Bộ và
                 thường.             hạn hán, gió phơn Tây   hạ lưu các con sông lớn
                 - Thời tiết có tính   Nam.                 trong m ùa mưa.
                 bất ổn định cao.                           - Thiếu nước nghiêm
                                                            trọng trong mùa khô.



       46
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50