Page 44 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 44
Câu 5. Hây trình bày đặc điểm của các miền địa lí tự nhiên. Từ đó rút ra
những thuận lọi, khó khăn của mỗi miền trong sự phát triển kinh tế và bảo vệ
môi trường.
Tên Miền Bắc và Miền Tây Bắc và Miền Nam Trung Bộ
miền Đông Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
Phạm vi Tả ngạn sông Hồng, Hữu ngạn sông Hồng Từ dãy Bạch M ã trở vào
gồm vùnẹ núi Đông đến dãy Bạch Mã. nam
Bắc và đồng bằng
Bắc Bộ
Đặc - Quan hệ với Hoa Quan hệ với Vân Nam - Cấu trúc địa hình khá
điểm N am (Trung Quốc) (Trung Quốc) về cấu phức tạp
chung về cấu trúc kiến tạo. trúc địa chất. Tân kiến - Khí hậu cận xích đạo
Tân kiến tạo nâng tạo nâng mạnh. gió mùa
yếu. - Gió mùa Đông Bắc
- Chịu tác động giảm sút về phía tây và
mạnh nhất của gió phía nam.
m ùa Đông Bắc.
Địa hình - Chủ yếu là đồi núi - M iền duy nhất có đầy - Khối núi cổ Kon Tum,
thấp, độ cao trung đủ 3 đai cao. sơn nguyên, cao nguyên
bình khoảng 600m. - Hướng tây bắc - đông cực Nam Trung Bộ và
- Hướng vòng cung nam, nhiều bề mặt son Tây Nguyên. Sườn đông
đông bắc và hướng nệuyên, cao nguyên, dốc mạnh, sườn tây
nghiệng tây bắc - đồng bằng giữa núi. thoải.
đông nam - Đồng bằng thu nhỏ, - Đồng bằng Nam Bộ
- Đ ịa hình đá vôi chuyển tiếp từ đồng thấp, bằng phẳng, mở
khá phổ biến với bằng châu thổ sang rộng, các đồng bằng nhỏ
nhiều cảnh quan đồng bằng ven biển. hẹp ven biển Nam Trung
cátxtơ đẹp nổi - N hiều cồn cát bãi tắm B ạ
tiếng. đẹp. - Có sự tương phản về
- Bờ biển thấp, địa hình giữa 2 sườn
phang, nhiều vịnh, đông và tây của TrưÒTtig
đảo và quần đảo. Sơn.
- Đ ịa hình núi trung - Đường bờ biển Nam
bình và cao chiếm Trung Bộ khúc khuỷu,
ưu thế, dốc mạnh. nhiều vịnh nước sâu.
Khoáng - Giàu khoáng sản: - Khoáng sản có đất - Khoáng sản ít. Dầu khí
sản than, sắt, thiếc, won hiếm, apatít, sắt, đồng, trữ lưọng lớn, bôxít còn
fram, đồng, chì - thiếc, titan, vật liệu xây nhiều ở Tây Nguyên.
kẽm, pirít, vật liệu dựng.
xây dựng.
45