Page 250 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 250
Sản lư ợn g k hai thác Sản lư ợng nuôi trồng
Đ on vị hành chính
N ăm 1995 N ăm 2005 N ăm 1995 N ăm 2005
K hánh Hoà 56,5 63,1 2,6 17,5
N inh Thuận • 19,5 44,8 0,7 11,2
Bình Thuận 95,2 148,9 0,4 4,3
2. T rình bày bản báo cáo theo nhóm .
Hướng dẫn trả lời
ỉ . So sánh các điều kiện thuận lợi và khó khăn về tự nhiên của vùng B ắc
T ru n g B ộ và D u yên hải N am T rung B ộ tron g việc phát triển ngành thuỷ sản.
Bắc T rung Bộ D uyên hải N am T rung B ộ
Điều kiện tài nguyên để khai thác hải sản
- Diện tích: 51.5 nghìn km^. Chiếm - Diện tích: 44,4 nghìn km^. Chiếm
15,6% diện tích cả nước. 13,4% diện tích cả nước.
- Biển nông: có điều kiện phát triển nghề - Biển sâu hơn, thềm lục địa hẹp ngang.
lưới giã. Có điều kiện phát triển nghề lưới giã và
nghề câu khơi.
- Chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa - Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
Đông Bắc, bão. Biển động mạnh, hạn yếu hơn, hay có bão. Biển động mạnh,
chế số ngày tàu ra khơi, phải di chuyển hạn chế số ngày tàu ra khơi, phải di
ngư trường. chuyển ngư trường
- Có các bãi cá, bãi tôm ven bờ, gần ngư - Có các bãi cá, bãi tôm ven bờ. Có ngư
trưÒTig vịnh Bắc Bộ. trưÒTig cực N am Trung Bộ giàu có
nguồn lợi hải sản, ngoài khơi là ngư
trường Hoàng Sa và Trường Sa.
Điểu kiện để nuôi thuỷ sản
- Có các cửa sông để nuôi thuỷ sản nước - Có các cửa sông để nuôi thuỷ sản nước
lợ. Có thể phát triển nghề nuôi tôm trên lợ. Có thể phát triển nghề nuôi thuỷ sản
cát. nước lợ. Có thể phát triển nghề nuôi tôm
trên cát. Có nhiều vũng kín để phát triển
nuôi thuỷ sản nước mặn...
- Bão, lũ, gió phơn là những hạn chế. - Bão, lũ, thiếu nước về mùa khô.
251