Page 96 - Chính Sách Thương Mại Đối Với Sự Phát Triển
P. 96
Chính sách thương mại đối với sự phát triển ngành Công nghiệp hỗ trợ Việt Nam
Bảng 2.1: Số lượng DN trong các ngành CN theo các năm
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010
CN chính (1)
Số lượng 6.049 7.039 8.934 11.122 13.169
Tốc độ tăng
trưởng 16,4% 26,9% 24,49% 18,40%
CNHT (2)
Số lượng 2.643 3.253 4.161 5.235 6.430
Tốc độ tăng 23,1% 27,9% 25,81% 22,83%
trưởng
Tỷ lệ (1)/(2) 2,3 2,2 2,1 2,1 2,0
Nguồn: Tính toán theo số liệu Tổng điều tra DN của Tổng cục
thống kê
Phân tích sâu hơn cho thấy, ngoại trừ ngành ô tô thì ở 4
ngành còn lại, số DN CNHT đều ít hơn số DNCN chính,
thậm chí, trong ngành da - giầy thì tỷ lệ giữa DN chính/DN
CNHT còn quá cao. Qua số liệu các năm, có thể thấy tình
trạng của ngành CNHT ô tô có vẻ như giữ nguyên, tình trạng
của ngành dệt - may và da - giầy có xu hướng xấu đi, còn
ngành điện tử và cơ khí có xu hướng được cải thiện.
Bảng 2.2: Số lượng DN theo từng ngành CN chính và CNHT
Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010
CNHT dệt may 485 524 605 780 921
CN dệt may 2680 3170 4138 5340 6403
Tỷ lệ DN chính/DN 5,5 6,0 6,8 6,9 7,0
CNHT
96