Page 410 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 410

Vi                                                    Nhóm  ngưòi                Chú ý
         cõ    Thủy sản    Đặc tính        Công dung
                                                                 họp, ky                khi sử dụng
                 Tôm     Tính ấm,  ướt,  vị  Bổ  thận  tráng  dương,  -  Hợp  với  những  người  Khi  nấu  tôm  cần  phải  cắt
                         ngọt  mặn,  vào  thông  sữa  chống  độc,  loãng xương, mạch vành tim.  bỏ  râu  vi  đây  là  chỗ  bám
                         kinh: thận, tỳ.  bổ máu, cố tinh, tiêu   - Những người cơ thể dễ bị   nhiều  bụi  bần  nhất,  tạo  ra
                                       đờm  giải  độc  dưỡng   dị  ứng,  hen  suyễn,  bệnh   nhiều vi sinh vật gây bệnh.
                                       khí bổ  dương,  thông   ngoài da, không được ăn.
                                       mạch,  giảm  đau,  khai
                                       vị tiêu đòm.
                Cá thu   Tính  ấm,  vị  Giảm mỡ máu, thông  -  Hợp  với  người  mỡ  máu  Cá  thu  bỏ  ra  khỏi  đông
                         ngọt,  vào kinh:   huyết  quàn,  tăng  cao,  cơ thế suy yếu,  làm phụ  lạnh  thi  rất  dễ  biến  chất,
                         can,  thận.   cường  frí  nhớ,  bệnh  nữ trẻ hơn.        phải ăn nhanh.
                                       đãng  trí  cùa  người   -  Phụ  nữ có  thai,  bệnh  đái
                                       già, chống thiếu máu.  tháo  đường,  xơ gan,  không
                                                          được ăn.
                 Con     Tính  mát,  vị  Chống   bệnh   xốp  - Hợp với người cơ thế yếu,   Ăn hàu sống cần chú ý đến
                 hàu     mặn  ướt,  vào  xương,  thiếu  máu,  thiếu máu.          độ tươi và vệ sinh, hàu nếu
                         kinh: can, thận.  cải thiện mất ngủ, hạ                  như  không  được  rửa  sạch,
   405   406   407   408   409   410   411   412   413   414   415