Page 236 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 236

TS. NGUYỀN THANH HA (hién soạn}


           Tên         Thực phâm            Thực phâm
           bệnh         phù họp           không phù họp
                  phòl  phu  và  kẽm  như:  thích  như:  rượu  trắng,
                  sò  biên,  tảo  lây.  quýt,   ớt,  gừng,  tói,  hồ  tiêu,
                  hạch  dào,  dưa  chuột,   rượu,  thì  là  Ai  Cập.
                  thịt  nạc.  sữa  hò,  bánh  mù tạt...
                  mỳ làm  lừ hột mỳ,  cháo
                  yển  mạch,  đại  mạch,
                  các loại trứng,  nấm Bắc
                  Khấu,  hạt thông...
                  -  Rau  và  hoa  quá  tươi
                  như:  súp  lơ,  bắp  cài,
                  rau  cái  thìa,  rau  xanh,
                  rau  chán vịt,  đu đù,  táo
                  tây,  nho,  dứa,  lựu...
           Bong   -  Thức  ăn  thanh  đạm,   -  Những  thực  phẩm
           võng   de  tiêu  hóa  nhir:  rau  rán  dầu  và thực  phẩm
           mạc    xanh,  cú cái,  rong biên,   cứng  như:  sườn  lợn,
            tự    láo  tia,  trai,  rau  chân  sườn  bò,  xưong  gà,
           phát   vịt,  cháo loãng,  hò cơm,   mơ, lạc, đậu tàm, khoai
                  canh trứng,  canh rau...  tây chiên...
                  -  Thực phàm  nhiêu chát  -  Những  thực  phẩm
                  xơ như: ngô,  hạt kè.  cao  cay và có tính kích thích
                  lương,  cây  kiểu  mạch,   như:  ớt,  hành,  tòi,  mù
                  vẻn  mạch,  rau  cần,  giá  tạt,  bột  cari,  hoa  tiêu,
                  đo tương,  rau hẹ,  tói,  củ  hồ tiêu, rượu trắng...
                  niễng  non.  ớt  xanh,
                                        -  Những  thực  phẩm
                  măng tre,  mộc nhĩ, nam,
                                        quá  ngọt  như:  sôcôla,
                  nám hương,  hương thung,
                                        kem,  bánh  bơ,  nước
                  rau hoàng hoa...
                                        hoa quả...

        236
   231   232   233   234   235   236   237   238   239   240   241