Page 250 - Bộ Đề Thi Sinh Học
P. 250
+ Quy ước: A: mình xám a: minh đcn
B: cánh dài b: cánh cụt.
+ P: (mình xám, cánh dài) X -~(m ình đen, cánh cut)
AB ab
GP; AB ab
AB
Pư —- (100% mình xám, cánh dài)
ab
GF,: Ạb = aB 9% ; ẠB - ab = 50% - 9%r = 41%.
2 ^
Vậv tỉ lệ xuất liiện ruồi giấm mình đen, cánh cụt ở F b là;
— - = 4 1 % X (chọn B)
ab
Câu 36. Căn cứ vào những biên cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển
Ihnh, người ta đã chia lịch sử phát triển sự sống thành các đại sau:
Thái cố, Nguyên sinh, Cồ sinh, Trung sinh, Tản sinh. (chọn B)
Cáu 37. Thao tác nối /VDN của tế bào cho (gen cần chuyến, gen ngoại lai) vào
ADN plasmit tạo ADN tái tố hợp được thực hiện nhờ enzim ligaza.
(chọn C)
Câu 38. Quần thẻ có thành phần kiểu gen 0,25AA ; 0,50Aa : 0,25aa, đạt trạng
thái cân bằng di truyền, vì:
0,25 X 0,25 = ị = 0,0225. (chọn C)
i 2 j
Câu 39. Quan hệ giữa hai loài sòng chung đôi bèn cùng có lợi nhiíng không bắt
buộc phải xáy ra là quan hệ hợp tác.
Ví dụ: Cò và nhạn biên làm tố tập đoàn. (chọn D)
Câu 40. Đế xác định môi quan hệ họ hàng giữa các sinh vật, người ta không
dựa vào cơ quan tương tự. (chọn B)
Phần dành cho thí sinh Ban khoa học xã hội và nhân văn:
í 7 cáu. tứ câu 41 đèn cáu 47)
Câu 41. Đố xác định vai trò cứa kiêu gen và môi trường trong việc hình thành
một tính trạng nào dó ơ người, có thè tiên hành phương pháp nghiên cứu trẻ
đồng sinh. (chọn C)
Câu 42. Gen sau dột biến giảm 1 liên kết hyđrô nhưng có chiều dài không đối.
Đây là loại đọt biến thay 1 cặp nuclêôtit loại G - X bằng 1 cặp nuclêôtit A - T.
(chọn A)
Càu 43. Loài động vật có quá trình phát triển phôi giôlig quá trình phát triển
phòi cua người nhất là tinh tinh. (chọn D)
Câu 44. Sô lượng cá thế ít nhất mà quần thê cần có để duy trì và phát triển
được gọi là kích thước tói thiêu cua quần thế. (chọn C)
250